Trong bối cảnh nhu cầu sử dụng thiết bị điện đảm bảo an toàn và độ tin cậy ngày càng tăng cao, thiết bị đóng cắt Acti9 – M9R41225 đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong nhiều hệ thống điện. Với những đặc tính nổi bật và hiệu suất ưu việt, Acti9 – M9R41225 mang lại sự an tâm và tính hiện đại cho mọi công trình.
Giới thiệu
Thiết bị đóng cắt Acti9 – M9R41225 thuộc dòng sản phẩm Acti9 cao cấp được thiết kế bởi Schneider Electric. Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế về độ an toàn, tính đồng bộ, và khả năng tích hợp cao trong hệ thống điện. Acti9 – M9R41225 không chỉ bảo vệ hệ thống điện khỏi các nguy cơ quá tải, ngắn mạch, mà còn hỗ trợ tối đa cho người dùng trong việc vận hành.
Vai trò
Acti9 – M9R41225 đóng vai trò là thiết bị bảo vệ tối quan trọng trong hệ thống điện. Nhờ khả năng ngắt mạch nhanh chóng và đáng tin cậy, thiết bị đảm bảo sự an toàn cho con người và thiết bị khi xảy ra sự cố. Hơn nữa, Acti9 – M9R41225 giúp tối ưu hoá hiệu suất hoạt động của hệ thống, ngăn ngừa hiện tượng suy hao năng lượng và tăng tuổi thọ các thiết bị liên quan.
Ứng dụng
Acti9 – M9R41225 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Các công trình dân dụng: Nhà ở, các tòa nhà chung cư, trường học.
- Hệ thống công nghiệp: Các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất.
- Hệ thống thương mại: Trung tâm mua sắm, khách sạn, các khu vực dịch vụ.
Thông số kỹ thuật
Thông tin chính |
|
Dòng sản phẩm |
Multi9 |
Tên sản phẩm |
Multi9 GFP |
Loại sản phẩm/linh kiện |
Thiết bị đóng cắt dòng dư (RCCB) |
Tên ngắn của thiết bị |
GFP |
Ứng dụng của thiết bị |
Phân phối điện |
Mô tả số cực |
2P (2 cực) |
Vị trí dây trung tính |
Bên trái |
Dòng điện định mức [In] |
25 A ở 40 °C theo tiêu chuẩn EN/IEC 61008-1 |
Loại mạng điện |
AC (xoay chiều) |
Độ nhạy dòng rò |
26 mA theo tiêu chuẩn UL 1053 30 mA theo tiêu chuẩn EN/IEC 61008-1 |
Thời gian trễ bảo vệ dòng rò |
Tức thời |
Loại bảo vệ dòng rò |
Loại A-SI (Siêu miễn nhiễm) |
Loại sử dụng |
AC-23A theo tiêu chuẩn EN/IEC 61008-1 |
Tiêu chuẩn |
EN/IEC 61008-1 UL 1053 |
Chứng nhận sản phẩm |
IEC UL |
Bổ sung |
|
Tần số mạng điện |
50/60 Hz |
Điện áp hoạt động định mức [Ue] |
480Y/277 V AC 60 Hz (Hệ thống 3 pha 4 dây) 240/415 V AC 50 Hz (Hệ thống 3 pha 4 dây hoặc 1 pha) |
Công nghệ ngắt dòng dư |
Không phụ thuộc vào điện áp |
Khả năng đóng cắt định mức |
Idm 1500 A theo EN/IEC 61008-1 |
Dòng ngắn mạch có điều kiện định mức |
Inc 10 kA với cầu chì gG 100 A |
Điện áp cách điện định mức [Ui] |
440 V AC 50/60 Hz |
Điện áp chịu xung định mức [Uimp] |
6 kV theo EN/IEC 61008-1 |
Đèn báo vị trí tiếp điểm |
Có |
Loại điều khiển |
Cần gạt |
Tín hiệu cục bộ |
BẬT, TẮT, ngắt do sự cố |
Kiểu lắp |
Lắp dạng kẹp |
Giá đỡ lắp |
Thanh ray DIN |
Bước răng 9 mm |
4 |
Chiều cao |
81 mm |
Chiều rộng |
36 mm |
Chiều sâu |
60 mm |
Trọng lượng tịnh |
0,22 kg |
Màu sắc |
Xám |
Mô tả tùy chọn khóa |
Khóa bằng ổ khóa ở vị trí TẮT |
Kết nối – đầu nối |
Đầu nối kiểu đường hầm (trên hoặc dưới) 1…25 mm² (AWG 18…AWG 3) – dây mềm Đầu nối kiểu đường hầm (trên hoặc dưới) 1…35 mm² (AWG 18…AWG 2) – dây cứngĐầu nối kiểu đường hầm (trên hoặc dưới) 1…25 mm² (AWG 18…AWG 3) – dây mềm có đầu cốt |
Chiều dài tước vỏ dây |
14 mm cho kết nối trên hoặc dưới |
Mô-men siết |
3,5 N.m trên hoặc dưới |
Môi trường |
|
Cấp độ bảo vệ IP |
IP20 theo tiêu chuẩn IEC 60529 IP40 (vỏ bọc dạng mô-đun) theo tiêu chuẩn IEC 60529 |
Mức độ ô nhiễm |
3 |
Khả năng tương thích điện từ |
Khả năng chịu xung 8/20 µs, dòng điện 3000 A theo tiêu chuẩn EN/IEC 61008-1 |
Khả năng chịu khí hậu nhiệt đới |
2 theo tiêu chuẩn IEC 60068-1 |
Độ ẩm tương đối |
95% ở 55 °C |
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
-25…60 °C |
Nhiệt độ môi trường lưu trữ |
-40…70 °C |
Đơn vị đóng gói |
|
Loại đơn vị gói hàng 1 |
PCE |
Số lượng đơn vị trong gói |
1 |
Chiều cao gói hàng |
4,000 cm |
Chiều rộng gói hàng |
8,000 cm |
Chiều dài gói hàng |
9,000 cm |
Trọng lượng gói hàng |
212,000 g |
Loại đơn vị gói hàng 2 |
S03 |
Số lượng đơn vị trong gói |
54 |
Chiều cao gói hàng |
30,000 cm |
Chiều rộng gói hàng |
30,000 cm |
Chiều dài gói hàng |
40,000 cm |
Trọng lượng gói hàng |
12,148 kg |
Hướng dẫn lắp đặt
- Kiểm tra thiết bị: Đảm bảo Acti9 – M9R41225 ở trạng thái hoạt động tốt.
- Chuẩn bị hệ thống: Đảm bảo nguồn điện đã được tắt trước khi lắp đặt.
- Lắp đặt: Cấp nguồn đúng vị trí, kết nối dây dẫn theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Kiểm tra lại: Chạy thử hệ thống để đảm bảo tính ổn định.
Với những tính năng vượt trội và ứng dụng linh hoạt, thiết bị đóng cắt Acti9 – M9R41225 là giải pháp hoàn hảo cho mọi hệ thống điện. Hãy liên hệ ngay với Phương Minh để được tư vấn và mua hàng với giá tốt nhất!
_________________________
CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value
Đường dây nóng: 0983 426 969
Kỹ thuật: 0983 050 719
Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn
Youtube: https://bit.ly/3Q0ha0O
Lazada: https://s.lazada.vn/s.X3tbt
Shopee: https://shp.ee/k87hflh
Facebook: https://bit.ly/3PZDBTN
Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn
Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX
E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM
7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương
#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep