Chia sẻ:

Biến tần ATV310HD18N4E là một trong những giải pháp điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha hàng đầu hiện nay. Với những tính năng vượt trội và độ tin cậy cao, biến tần này đã trở thành lựa chọn ưu tiên của các kỹ sư và nhà quản lý trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

Trong bối cảnh công nghiệp hóa ngày càng hiện đại, nhu cầu về các thiết bị điện có khả năng điều khiển chính xác và hiệu quả năng lượng ngày càng tăng. Biến tần ATV310HD18N4E chính là câu trả lời hoàn hảo cho những yêu cầu đó. Nó không chỉ giúp điều chỉnh tốc độ động cơ mà còn đảm bảo hoạt động ổn định, kéo dài tuổi thọ thiết bị và tiết kiệm năng lượng đáng kể.

Ứng dụng của biến tần ATV310HD18N4E trong môi trường điện công nghiệp

Biến tần ATV310HD18N4E được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Ngành dệt may: Điều khiển tốc độ máy dệt, máy nhuộm, máy in… giúp nâng cao chất lượng sản phẩm và giảm thiểu hao mòn thiết bị.
  • Ngành giấy: Điều khiển tốc độ máy cán giấy, máy cắt giấy… đảm bảo độ đồng đều của sản phẩm và tăng năng suất.
  • Ngành nhựa: Điều khiển tốc độ máy ép nhựa, máy thổi chai… giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng và tăng tính linh hoạt trong sản xuất.
  • Ngành thực phẩm: Điều khiển tốc độ băng tải, máy trộn, máy đóng gói… đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và tăng hiệu quả sản xuất.
  • Các ứng dụng khác: Bơm, quạt, máy nén khí, máy công cụ…

Thông số kỹ thuật nổi bật của biến tần ATV310HD18N4E

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Easy Altivar 310

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Biến tần

Ứng dụng cụ thể của sản phẩm

Máy đơn giản

Kiểu lắp ráp

Có tản nhiệt

Tên viết tắt của thiết bị

ATV310

Số pha của mạng

Ba pha

Điện áp nguồn định mức

380…460 V – 15…10 %

Công suất động cơ kW

11 kW cho tải nặng 

15 kW cho tải thường

Công suất động cơ hp

15 hp cho tải nặng 

20 hp cho tải thường

Mức độ tiếng ồn

50 dB

Bổ sung

Số lượng mỗi bộ

Bộ 1

Bộ lọc EMC

Không có bộ lọc EMC

Loại làm mát

Quạt tích hợp

Giao thức cổng truyền thông

Modbus

Loại kết nối

RJ45 (ở mặt trước) cho Modbus

Giao diện vật lý

RS 485 2 dây cho Modbus

Khung truyền

RTU cho Modbus

Tốc độ truyền

4800 bit/s 

9600 bit/s 

19200 bit/s 

38400 bit/s

Số địa chỉ

1…247 cho Modbus

Dịch vụ truyền thông

Đọc thanh ghi giữ (03) 29 từ 

Viết thanh ghi đơn (06) 29 từ 

Viết nhiều thanh ghi (16) 27 từ 

Đọc/viết nhiều thanh ghi (23) 4/4 từ 

Đọc nhận dạng thiết bị (43)

Dòng tải

36.1 A ở 380 V (tải nặng) 

38.6 A ở 380 V (tải thường) 

30.4 A ở 460 V (tải nặng) 

32.5 A ở 460 V (tải thường)

Công suất biểu kiến

24.2 kVA ở 460 V (tải nặng) 

25.4 kVA ở 460 V (tải thường)

Dòng ngắn mạch dự kiến

22 kA (tải nặng) 

5 kA (tải thường)

Dòng ra liên tục

24 A tải nặng 

30 A tải thường

Dòng quá độ tối đa

36 A trong 60 s (tải nặng) 

33 A trong 60 s (tải thường)

Công suất tiêu tán tính bằng W

337.1 W, ở In (tải nặng) 

407.0 W, ở In (tải thường)

Tần số ra của biến tần

0.5…400 Hz

Tần số chuyển mạch danh định

4 kHz

Tần số chuyển mạch

2…12 kHz có thể điều chỉnh

Phạm vi tốc độ

1…20 cho động cơ không đồng bộ

Mô-men xoắn quá độ tạm thời

170…200 % của mô-men xoắn danh định của động cơ tùy thuộc vào định mức của biến tần và loại động cơ

Mô-men xoắn phanh

Lên đến 150 % của mô-men xoắn danh định của động cơ với điện trở phanh 

Lên đến 70 % của mô-men xoắn danh định của động cơ không có điện trở phanh

Hồ sơ điều khiển động cơ không đồng bộ

Tỷ lệ điện áp/tần số (V/f) 

Tỷ lệ điện áp/tần số – Tiết kiệm năng lượng, U/f bậc hai 

Điều khiển vector không cảm biến (SVC) 

Bù trượt động cơ 

Có thể điều chỉnh

Điện áp ra

380…460 V ba pha

Kết nối điện

Đầu nối, khả năng kẹp: 10 mm², AWG 10 (L1, L2, L3, PA/+, PB, U, V, W)

Mô-men xoắn siết chặt

2.2…2.4 N.m

Cách điện

Điện giữa nguồn điện và điều khiển

Nguồn cung cấp

Nguồn cung cấp nội bộ cho điện trở tham chiếu: 5 V (4.75…5.25 V)DC, <10 mA với bảo vệ quá tải và ngắn mạch 

Nguồn cung cấp nội bộ cho đầu vào logic: 24 V (20.4…28.8 V)DC, <100 mA với bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Số lượng đầu vào tương tự

1

Loại đầu vào tương tự

AI1 có thể cấu hình dòng: 0…20 mA 250 Ohm 

AI1 có thể cấu hình điện áp: 0…10 V 30 kOhm 

AI1 có thể cấu hình điện áp: 0…5 V 30 kOhm

Số lượng đầu vào rời rạc

4

Loại đầu vào rời rạc

LI1…LI4 24 V 18…30 V có thể lập trình

Logic đầu vào rời rạc

Logic âm (sink), > 16 V (trạng thái 0), < 10 V (trạng thái 1), trở kháng đầu vào 3.5 kOhm 

Logic dương (nguồn), 0…< 5 V (trạng thái 0), > 11 V (trạng thái 1)

Thời gian lấy mẫu

10 ms cho đầu vào tương tự 

20 ms, dung sai +/- 1 ms cho đầu vào logic

Sai số tuyến tính

+/- 0.3 % của giá trị tối đa cho đầu vào tương tự

Số lượng đầu ra tương tự

1

Loại đầu ra tương tự

AO1 điện áp có thể cấu hình phần mềm: 0…10 V AC 0…10 V 0…0.02 A, trở kháng: 470 Ohm, độ phân giải 8 bit 

AO1 dòng điện có thể cấu hình phần mềm: 0…20 mA, trở kháng: 800 Ohm, độ phân giải 8 bit

Số lượng đầu ra rời rạc

2

Loại đầu ra rời rạc

Đầu ra logic LO+, LO- 

Rơle bảo vệ đầu ra R1A, R1B, R1C 1 C/O

Dòng chuyển mạch tối thiểu

5 mA ở 24 V DC cho rơle logic 

Dòng chuyển mạch tối đa 

2 A ở 250 V AC trên tải cảm cos phi = 0.4 L/R = 7 ms cho rơle logic 

2 A ở 30 V DC trên tải cảm cos phi = 0.4 L/R = 7 ms cho rơle logic 

3 A ở 250 V AC trên tải điện trở cos phi = 1 L/R = 0 ms cho rơle logic 

4 A ở 30 V DC trên tải điện trở cos phi = 1 L/R = 0 ms cho rơle logic

Đường dốc tăng tốc và giảm tốc

Tuyến tính từ 0…999.9 s

Phanh đến dừng

Bằng tiêm DC, <30 s

Loại bảo vệ

Quá điện áp nguồn dòng 

Thất áp nguồn dòng 

Quá dòng giữa các pha ra và đất 

Bảo vệ quá nhiệt 

Ngắn mạch giữa các pha động cơ 

Chống mất pha đầu vào trong ba pha 

Bảo vệ động cơ nhiệt thông qua biến tần bằng cách tính toán liên tục I²t

Độ phân giải tần số

Đầu vào tương tự: bộ chuyển đổi A/D, 10 bit Đơn vị hiển thị: 0.1 Hz Hằng số thời gian 20 ms +/- 1 ms cho thay đổi tham chiếu

Vị trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 độ

Chiều cao

232 mm

Chiều rộng

150 mm

Độ sâu

171 mm

Trọng lượng tịnh

3.7 kg

Tần số nguồn

50/60 Hz +/- 5 %

Điểm đến sản phẩm

Động cơ không đồng bộ

Môi trường
Tương thích điện từ

Thử nghiệm miễn nhiễm với xung nhanh/bùng điện – mức thử nghiệm: cấp 4 tuân theo IEC 61000-4-4

Thử nghiệm miễn nhiễm với phóng điện tĩnh điện – mức thử nghiệm: cấp 3 tuân theo IEC 61000-4-2

Thử nghiệm miễn nhiễm với nhiễu dẫn – mức thử nghiệm: cấp 3 tuân theo IEC 61000-4-6

Thử nghiệm miễn nhiễm với trường điện từ tần số vô tuyến phát xạ – mức thử nghiệm: cấp 3 tuân theo IEC 61000-4-3

Thử nghiệm miễn nhiễm với sụt áp và gián đoạn điện áp tuân theo IEC 61000-4-11

Thử nghiệm miễn nhiễm với xung điện áp – mức thử nghiệm: cấp 3 tuân theo IEC 61000-4-5

Tiêu chuẩn

IEC 61800-5-1 

IEC 61800-3

Chứng nhận sản phẩm

CE

EAC 

KC

Mức độ bảo vệ IP

IP20 không có tấm chắn phía trên 

IP4X phía trên

Mức độ ô nhiễm

2 tuân theo IEC 61800-5-1

Đặc tính môi trường

Lớp kháng ô nhiễm bụi 3S2 tuân theo IEC 60721-3-3 

Lớp kháng ô nhiễm hóa học 3C3 tuân theo IEC 60721-3-3

Kháng va đập

15 gn tuân theo IEC 60068-2-27 trong 11 ms

Độ ẩm tương đối

5…95 % không ngưng tụ tuân theo IEC 60068-2-3 

5…95 % không nhỏ giọt nước tuân theo IEC 60068-2-3

Nhiệt độ không khí xung quanh để lưu trữ

-25…70 °C

Nhiệt độ không khí xung quanh để vận hành

-10…55 °C không giảm công suất 

55…60 °C nắp bảo vệ từ đỉnh của biến tần được tháo ra với giảm công suất 2.2 % mỗi °C

Độ cao hoạt động

<= 1000 m không giảm công suất

Đơn bị đóng gói

Loại đơn vị của gói 1

PCE

Số đơn vị trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

23.11 cm

Chiều rộng gói 1

20.07 cm

Chiều dài gói 1

26.92 cm

Trọng lượng gói 1

4.24 kg

Loại đơn vị của gói 2

S04

Số đơn vị trong gói 2

2

Chiều cao gói 2

30 cm

Chiều rộng gói 2

40 cm

Chiều dài gói 2

60 cm

Trọng lượng gói 2

10.532 kg

Loại đơn vị của gói 3

P06

Số đơn vị trong gói 3

27

Chiều cao gói 3

100.8 cm

Chiều rộng gói 3

60 cm

Chiều dài gói 3

80 cm

Trọng lượng gói 3

112.59 kg

Phương Minh là đơn vị cung cấp các giải pháp điện công nghiệp uy tín, chuyên nghiệp. Chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng sản phẩm biến tần ATV310HD18N4E chính hãng, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value

☎️ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 Kỹ thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn

📍Youtube:  https://bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  https://s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  https://shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  https://bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn

📥 Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep