Chia sẻ:

Trong nền công nghiệp hiện đại, việc sử dụng biến tần đang trở nên ngày càng phổ biến, đặc biệt là các dòng biến tần của Schneider Electric với chất lượng và độ bền cao. Một trong những sản phẩm nổi bật của thương hiệu này là biến tần ATV310HU22N4E. Đây là thiết bị quan trọng giúp điều chỉnh tốc độ động cơ một cách linh hoạt, từ đó tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm năng lượng. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về khái niệm, ứng dụng, và cách lắp đặt biến tần ATV310HU22N4E để nắm rõ hơn về sản phẩm này.

Khái niệm 

Biến tần ATV310HU22N4E là dòng biến tần có khả năng chuyển đổi dòng điện xoay chiều và điều chỉnh tần số cấp cho động cơ, giúp điều khiển tốc độ quay của động cơ một cách hiệu quả. Sản phẩm này thuộc dòng ATV310 của Schneider Electric, được thiết kế tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp nhẹ và vừa. Với thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt, cùng khả năng hoạt động ổn định, ATV310HU22N4E là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp cần sự linh hoạt trong điều khiển động cơ.

Ứng dụng

Biến tần ATV310HU22N4E được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ tính năng điều chỉnh tốc độ linh hoạt, đảm bảo hiệu suất ổn định cho máy móc và tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Một số ứng dụng nổi bật của biến tần ATV310HU22N4E gồm:

  • Hệ thống băng tải: ATV310HU22N4E giúp điều chỉnh tốc độ băng tải một cách mượt mà, giúp kiểm soát hiệu quả quá trình vận chuyển hàng hóa và tối ưu hóa công suất.
  • Máy bơm và quạt: Đối với các hệ thống cần điều chỉnh lưu lượng và tốc độ quay như bơm nước hoặc quạt thông gió, biến tần ATV310HU22N4E là giải pháp tối ưu, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm hao mòn.
  • Máy trộn và máy nghiền: Trong các dây chuyền sản xuất yêu cầu trộn hoặc nghiền nguyên liệu, biến tần ATV310HU22N4E hỗ trợ kiểm soát tốc độ quay phù hợp, từ đó đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu ra.
  • Ứng dụng trong sản xuất thực phẩm và dệt may: Sản phẩm này còn phù hợp với các ngành công nghiệp nhẹ, yêu cầu sự kiểm soát chính xác về tốc độ để đảm bảo hiệu suất và chất lượng sản xuất.

Thông số kỹ thuật

Dưới đây là một số thông số kỹ thuật của biến tần ATV310HU22N4E

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Easy Altivar 310

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Bộ biến tần tốc độ

Ứng dụng sản phẩm cụ thể

Máy đơn giản

Kiểu lắp ráp

Có tản nhiệt

Tên viết tắt của thiết bị

ATV310

Số pha mạng

Ba pha

Điện áp nguồn định mức

380…460 V – 15…10 %

Công suất động cơ kW

2.2 kW cho tải nặng

Công suất động cơ hp

3 hp cho tải nặng

Mức độ tiếng ồn

50 dB

Bổ sung

Số lượng mỗi bộ

1 bộ

Bộ lọc EMC

Không có bộ lọc EMC

Loại làm mát

Quạt tích hợp

Giao thức cổng thông tin

Modbus

Loại kết nối

RJ45 (trên mặt trước) cho Modbus

Giao diện vật lý

RS 485 2 dây cho Modbus

Khung truyền

RTU cho Modbus

Tốc độ truyền

4800 bit/s 

9600 bit/s 

19200 bit/s 

38400 bit/s

Số địa chỉ

1…247 cho Modbus

Dịch vụ truyền thông

Đọc thanh ghi giữ (03) 29 từ 

Viết thanh ghi đơn (06) 29 từ 

Viết nhiều thanh ghi (16) 27 từ 

Đọc/viết nhiều thanh ghi (23) 4/4 từ 

Đọc nhận dạng thiết bị (43)

Dòng dòng

8.8 A ở 380 V (tải nặng) 

7.2 A ở 460 V (tải nặng)

Công suất biểu kiến

5.7 kVA ở 460 V (tải nặng)

Dòng ngắn mạch dự kiến

5 kA (tải nặng)

Dòng đầu ra liên tục

5.5 A tải nặng

Dòng xung cực đại

8.3 A trong 60 s (tải nặng)

Công suất tiêu tán tính bằng W

75.5 W, ở In (tải nặng)

Tần số đầu ra biến tần

0.5…400 Hz

Tần số chuyển mạch danh định

4 kHz

Tần số chuyển mạch

2…12 kHz có thể điều chỉnh

Phạm vi tốc độ

1…20 cho động cơ không đồng bộ

Mô-men xoắn quá tải thoáng qua

170…200 % mô-men xoắn định mức của động cơ tùy thuộc vào công suất định mức của bộ biến tần và loại động cơ

Mô-men xoắn phanh

Lên đến 150 % mô-men xoắn định mức của động cơ với điện trở phanh 

Lên đến 70 % mô-men xoắn định mức của động cơ không có điện trở phanh

Hồ sơ điều khiển động cơ không đồng bộ

Tỷ lệ điện áp/tần số (V/f) 

Tỷ lệ điện áp/tần số – Tiết kiệm năng lượng, U/f bậc hai 

Điều khiển vectơ không cảm biến (SVC) 

Bù trượt động cơ

Điện áp đầu ra

380…460 V ba pha

Kết nối điện

Đầu nối, khả năng kẹp: 1.5…2.5 mm², AWG 16…AWG 14 (L1, L2, L3, PA/+, PB, U, V, W)

Mô-men xoắn siết chặt

0.8…1 N.m

Cách điện

Điện giữa nguồn điện và điều khiển

Nguồn cung cấp

Nguồn cung cấp nội bộ cho điện trở tham chiếu: 5 V (4.75…5.25 V)DC, <10 mA với bảo vệ quá tải và ngắn mạch 

Nguồn cung cấp nội bộ cho đầu vào logic: 24 V (20.4…28.8 V)DC, <100 mA với bảo vệ quá tải và ngắn mạch

Số đầu vào tương tự

1

Loại đầu vào tương tự

AI1 0…20 mA 250 Ohm hiện tại có thể cấu hình 

AI1 0…10 V 30 kOhm điện áp có thể cấu hình 

AI1 0…5 V 30 kOhm điện áp có thể cấu hình

Số đầu vào rời rạc

4

Loại đầu vào rời rạc

LI1…LI4 24 V 18…30 V có thể lập trình

Logic đầu vào rời rạc

Logic âm (sink), > 16 V (trạng thái 0), < 10 V (trạng thái 1), trở kháng đầu vào 3.5 kOhm 

Logic dương (nguồn), 0…< 5 V (trạng thái 0), > 11 V (trạng thái 1)

Thời gian lấy mẫu

10 ms cho đầu vào tương tự 

20 ms, dung sai +/- 1 ms cho đầu vào logic

Sai số tuyến tính

+/- 0.3 % giá trị tối đa cho đầu vào tương tự

Số đầu ra tương tự

1

Loại đầu ra tương tự

AO1 điện áp có thể cấu hình phần mềm: 0…10 V AC 0…10 V 0…0.02 A, trở kháng: 470 Ohm, độ phân giải 8 bit. 

AO1 dòng điện có thể cấu hình phần mềm: 0…20 mA, trở kháng: 800 Ohm, độ phân giải 8 bit

Số đầu ra rời rạc

2

Loại đầu ra rời rạc

Đầu ra logic LO+, LO- 

Đầu ra rơle bảo vệ R1A, R1B, R1C 1 C/O

Dòng chuyển mạch tối thiểu

5 mA ở 24 V DC cho rơle logic

Dòng chuyển mạch tối đa

2 A ở 250 V AC trên tải cảm ứng cos phi = 0.4 L/R = 7 ms cho rơle logic 

2 A ở 30 V DC trên tải cảm ứng cos phi = 0.4 L/R = 7 ms cho rơle logic 

3 A ở 250 V AC trên tải điện trở cos phi = 1 L/R = 0 ms cho rơle logic 

4 A ở 30 V DC trên tải điện trở cos phi = 1 L/R = 0 ms cho rơle logic

Đường dốc tăng tốc và giảm tốc

Tuyến tính từ 0…999.9 s

Phanh đến trạng thái dừng

Bằng cách tiêm DC, <30 s

Loại bảo vệ

Quá điện áp nguồn 

Thiếu điện áp nguồn 

Quá dòng giữa các pha đầu ra và đất 

Bảo vệ quá nhiệt 

Ngắn mạch giữa các pha động cơ 

Chống mất pha đầu vào trong ba pha 

Bảo vệ nhiệt động cơ thông qua bộ biến tần bằng cách tính toán liên tục I²t

Độ phân giải tần số

Đầu vào tương tự: bộ chuyển đổi A/D, 10 bit 

Đơn vị hiển thị: 0.1 Hz

Hằng số thời gian

20 ms +/- 1 ms cho thay đổi tham chiếu

Vị trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 độ

Chiều cao

143 mm

Chiều rộng

105 mm

Độ sâu

151 mm

Trọng lượng tịnh

1.1 kg

Tần số nguồn

50/60 Hz +/- 5 %

Điểm đến sản phẩm

Động cơ không đồng bộ

Môi trường
Tương thích điện từ

Kiểm tra miễn dịch với xung nhanh/bùng nổ điện – mức thử nghiệm: cấp độ 4 tuân theo IEC 61000-4-4 

Kiểm tra miễn dịch với xả tĩnh điện – mức thử nghiệm: cấp độ 3 tuân theo IEC 61000-4-2 

Kiểm tra miễn dịch với nhiễu dẫn truyền – mức thử nghiệm: cấp độ 3 tuân theo IEC 61000-4-6. 

Kiểm tra miễn dịch với trường điện từ tần số vô tuyến bức xạ – mức thử nghiệm: cấp độ 3 tuân theo IEC 61000-4-3 

Kiểm tra miễn dịch với sự cố giảm điện áp và gián đoạn tuân theo IEC 61000-4-11. 

Kiểm tra miễn dịch với xung điện áp quá mức – mức thử nghiệm: cấp độ 3 tuân theo IEC 61000-4-5

Tiêu chuẩn

IEC 61800-3

Chứng nhận sản phẩm

CE 

EAC 

KC

Mức độ bảo vệ IP

IP20 không có tấm chắn trên phần trên 

IP4X phía trên

Mức độ ô nhiễm

2 tuân theo IEC 61800-5-1

Đặc tính môi trường

Lớp kháng bụi ô nhiễm 3S2 tuân theo IEC 60721-3-3 Lớp kháng ô nhiễm hóa học 3C3 tuân theo IEC 60721-3-3

Kháng sốc

15 gn trong 11 ms tuân theo IEC 60068-2-27

Độ ẩm tương đối

5…95 % không ngưng tụ tuân theo IEC 60068-2-3 

5…95 % không nhỏ giọt nước tuân theo IEC 60068-2-3

Nhiệt độ không khí xung quanh để lưu trữ

-25…70 °C

Nhiệt độ không khí xung quanh để vận hành

-10…55 °C không giảm công suất 

55…60 °C nắp bảo vệ từ đỉnh của ổ đĩa được tháo ra với giảm công suất 2.2 % mỗi °C

Độ cao hoạt động

<= 1000 m không giảm công suất

Đơn vị đóng gói

Loại đơn vị của gói 1

PCE

Số đơn vị trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

16,000 cm

Chiều rộng gói 1

17,270 cm

Chiều dài gói 1

19,300 cm

Trọng lượng gói 1

1,410 kg

Loại đơn vị của gói 2

S04

Số đơn vị trong gói 2

6

Chiều cao gói 2

30,000 cm

Chiều rộng gói 2

40,000 cm

Chiều dài gói 2

60,000 cm

Trọng lượng gói 2

9,238 kg

Hướng dẫn lắp đặt

Để đảm bảo biến tần ATV310HU22N4E hoạt động hiệu quả và an toàn, việc lắp đặt cần tuân thủ các bước sau:

  • Chuẩn bị trước khi lắp đặt: Đảm bảo hệ thống điện đã được ngắt kết nối và sử dụng các công cụ bảo hộ cá nhân. Xác định không gian lắp đặt thoáng mát, tránh các yếu tố gây nhiễu và bụi bẩn.
  • Lắp đặt biến tần vào vị trí cố định: ATV310HU22N4E cần được lắp vào tủ điện hoặc vị trí cố định, đảm bảo khoảng cách tối thiểu với các thiết bị khác để tản nhiệt tốt và dễ dàng bảo trì.
  • Kết nối nguồn điện: Đấu nối biến tần với nguồn điện 3 pha và đảm bảo các đầu nối đã được siết chặt. Kiểm tra kỹ các đấu nối để tránh trường hợp đoản mạch.
  • Cài đặt các thông số ban đầu: Sử dụng bảng điều khiển để cài đặt các thông số cơ bản như tần số, dòng khởi động, và tốc độ tối đa. Hướng dẫn sử dụng sản phẩm sẽ giúp bạn thao tác chính xác với từng thông số cụ thể.
  • Kiểm tra và vận hành thử nghiệm: Sau khi lắp đặt, tiến hành kiểm tra lại toàn bộ hệ thống trước khi khởi động để đảm bảo an toàn. Vận hành thử nghiệm với tải nhẹ để kiểm tra khả năng hoạt động của biến tần và đảm bảo không có lỗi trong quá trình đấu nối.

Biến tần ATV310HU22N4E là giải pháp hiệu quả cho các hệ thống cần điều chỉnh tốc độ động cơ linh hoạt, giúp nâng cao hiệu suất và tiết kiệm chi phí vận hành. Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy, hãy liên hệ với Phương Minh để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất cho dòng biến tần này. Phương Minh cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp và tận tâm!

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value

☎️ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 Kỹ thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn

📍Youtube:  https://bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  https://s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  https://shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  https://bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn

📥 Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep