Chia sẻ:

Biến tần ATV610 IP20 45kW là một trong những dòng sản phẩm được ưa chuộng trong ngành công nghiệp hiện đại. Với khả năng điều khiển linh hoạt và hiệu suất cao, biến tần ATV610 không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn tăng tuổi thọ thiết bị. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các hệ thống cần sự ổn định và tối ưu trong vận hành.

Khái niệm

Biến tần ATV610 IP20 45kW là thiết bị điện tử chuyên dùng để điều chỉnh tốc độ và mô-men của động cơ xoay chiều. Dòng ATV610 của Schneider Electric được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu vận hành của các hệ thống tự động hóa, nâng cao hiệu quả năng lượng và bảo vệ thiết bị trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Ứng dụng

Biến tần ATV610 IP20 45kW có phạm vi ứng dụng rất rộng trong các lĩnh vực công nghiệp, từ sản xuất, chế biến đến xử lý môi trường. Cụ thể, các ứng dụng phổ biến bao gồm:

  • Ngành sản xuất: Sử dụng cho các hệ thống băng tải, dây chuyền sản xuất để đảm bảo vận hành nhịp nhàng, giảm thiểu hao mòn máy móc.
  • Hệ thống bơm và quạt: Biến tần ATV610 giúp điều chỉnh lưu lượng nước và không khí theo nhu cầu, tiết kiệm năng lượng và kéo dài tuổi thọ động cơ.
  • Ngành xử lý nước thải: Điều chỉnh lưu lượng nước phù hợp trong các nhà máy xử lý, giảm chi phí vận hành và đảm bảo hiệu quả môi trường.
  • Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra trơn tru, kiểm soát tốt nhiệt độ và độ ẩm trong các dây chuyền chế biến.

Nhờ khả năng ứng dụng đa dạng, biến tần ATV610 không chỉ tăng cường hiệu suất mà còn tối ưu chi phí vận hành cho doanh nghiệp.

Cấu tạo

Biến tần ATV610 IP20 45kW được thiết kế với cấu tạo gồm:

  • Bộ điều khiển: Chịu trách nhiệm chính trong việc điều chỉnh tốc độ động cơ, giúp biến tần hoạt động linh hoạt và hiệu quả.
  • Bộ nguồn: Cung cấp điện năng ổn định cho biến tần, đảm bảo hoạt động liên tục ngay cả trong điều kiện tải nặng.
  • Màn hình hiển thị: Hỗ trợ người vận hành dễ dàng theo dõi và điều chỉnh các thông số vận hành.
  • Vỏ bọc IP20: Được thiết kế để bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi bụi bẩn và hạn chế tác động từ môi trường bên ngoài.

Thông số kỹ thuật

Dưới đây là các thông số kỹ thuật nổi bật của biến tần ATV610 IP20 45kW:

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

Easy Altivar 610

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Biến tần

Ứng dụng cụ thể của sản phẩm

Quạt, bơm, máy nén, băng tải

Tên ngắn của thiết bị

ATV610

Biến thể

Phiên bản tiêu chuẩn

Đích sản phẩm

Động cơ không đồng bộ

Động cơ đồng bộ

Kiểu lắp đặt

Lắp tủ

Bộ lọc EMC

Tích hợp tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61800-3 loại C3 với 50 m

Mức độ bảo vệ chống bụi và nước

IP20

Loại làm mát

Đối lưu cưỡng bức

Tần số nguồn cung

50…60 Hz +/-5 %

Số pha mạng

3 pha

Điện áp nguồn định mức [Us]

380…460 V – 15…10 %

Công suất động cơ kW

45 kW cho tải thường

37 kW cho tải nặng

Công suất động cơ hp

60 hp cho tải thường

50 hp cho tải nặng

Dòng điện đường dây

92.9 A ở 380 V (tải thường)

82.7 A ở 460 V (tải thường)

80.5 A ở 380 V (tải nặng)

69.6 A ở 460 V (tải nặng)

Dòng ngắn mạch dự kiến Isc

22 kA

Công suất biểu kiến

65.9 kVA ở 460 V (tải thường)

55.4 kVA ở 460 V (tải nặng)

Dòng ra liên tục

88 A ở 4 kHz cho tải thường

75 A ở 4 kHz cho tải nặng

Dòng thoáng qua tối đa

97 A trong 60 giây (tải thường)

112 A trong 60 giây (tải nặng)

Hồ sơ điều khiển động cơ không đồng bộ

Chế độ mô-men xoắn tối ưu

Mô-men xoắn không đổi tiêu chuẩn

Mô-men xoắn biến đổi tiêu chuẩn

Tần số đầu ra

0.1…500 Hz

Tần số chuyển mạch danh định

4 kHz

Tần số chuyển mạch

2…12 kHz điều chỉnh được

Số tốc độ cài đặt sẵn

16 tốc độ cài đặt sẵn

Giao thức cổng thông tin

Modbus serial

Thẻ tùy chọn

Khe cắm A: Thẻ thông tin, Profibus DP V1

Khe cắm A: Thẻ mở rộng I/O kỹ thuật số hoặc tương tự

Khe cắm A: Thẻ đầu ra rơle

Bổ sung

Điện áp ra

<= điện áp nguồn

Bù trượt động cơ

Tự động bất kể tải

Điều chỉnh được

Có thể bị ức chế

Không có sẵn trong luật động cơ nam châm vĩnh cửu

Dốc tăng tốc và giảm tốc

Tuyến tính điều chỉnh riêng biệt từ 0.01 đến 9000 s, S, U hoặc tùy chỉnh

Phanh đến dừng

Bằng tiêm DC

Loại bảo vệ

Bảo vệ nhiệt: động cơ

Đứt pha động cơ: động cơ

Bảo vệ nhiệt: biến tần

Quá nhiệt: biến tần

Quá dòng giữa các pha đầu ra và đất: biến tần

Quá tải điện áp đầu ra: biến tần

Bảo vệ ngắn mạch: biến tần

Đứt pha động cơ: biến tần

Quá áp trên bus DC: biến tần

Quá áp nguồn đường dây: biến tần

Hạ áp nguồn đường dây: biến tần

Mất pha nguồn đường dây: biến tần

Quá tốc: biến tần

Đứt mạch điều khiển: biến tần

Độ phân giải tần số

Đơn vị hiển thị: 0.1 Hz

Đầu vào tương tự: 0.012/50 Hz

Kết nối điện

Điều khiển, đầu nối kẹp vít: 0.5…1.5 mm²

Phía nguồn, đầu nối kẹp vít: 35…50 mm²

Động cơ, đầu nối kẹp vít: 50 mm²

Loại kết nối

1 RJ45 (trên thiết bị đầu cuối đồ họa từ xa) cho Modbus serial

Giao diện vật lý

2 dây RS 485 cho Modbus serial

Khung truyền

RTU cho Modbus serial

Tốc độ truyền

4.8, 9.6, 19.2, 38.4 kbit/s cho Modbus serial

Loại phân cực

Không có trở kháng cho Modbus serial

Số địa chỉ

1…247 cho Modbus serial

Phương thức truy cập

Nô lệ

Nguồn cung

Nguồn cung cấp bên ngoài cho đầu vào kỹ thuật số: 24 V DC (19…30 V), <1.25 mA, loại bảo vệ: quá tải và ngắn mạch

Nguồn cung cấp nội bộ cho điện trở tham chiếu (1 đến 10 kOhm): 10.5 V DC +/- 5 %, <10 mA, loại bảo vệ: quá tải và ngắn mạch

Tín hiệu cục bộ

2 đèn LED cho chẩn đoán cục bộ

1 đèn LED (vàng) cho trạng thái thông tin liên lạc nhúng

2 đèn LED (màu kép) cho trạng thái mô-đun thông tin liên lạc

1 đèn LED (đỏ) cho sự hiện diện của điện áp

Kích thước

Chiều rộng: 226 mm

Chiều cao: 613 mm, 706 mm với tấm EMC

Độ sâu: 271 mm

Trọng lượng tịnh

25.5 kg

Số lượng đầu vào tương tự

3

Loại đầu vào tương tự

AI1, AI2, AI3 có thể cấu hình phần mềm điện áp: 0…10 V DC, trở kháng: 30 kOhm, độ phân giải 12 bit

AI1, AI2, AI3 có thể cấu hình phần mềm dòng điện: 0…20 mA, trở kháng: 250 Ohm, độ phân giải 12 bits

AI2, AI3 có thể cấu hình cảm biến nhiệt độ hoặc cảm biến mực nước

Số lượng đầu vào rời rạc

6

Loại đầu vào rời rạc

DI1…DI6 có thể lập trình làm đầu vào logic, 24 V DC (<= 30 V), trở kháng: 3.5 kOhm

DI5, DI6 có thể lập trình làm đầu vào xung: 0…30 kHz, 24 V DC (<= 30 V)

Tương thích đầu vào

DI1…DI6: mức đầu vào logic 1 PLC tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61131-2

DI5, DI6: mức đầu vào xung 1 PLC tuân thủ tiêu chuẩn IEC

Môi trường

Mức độ tiếng ồn

75 dB tuân thủ tiêu chuẩn 86/188/EEC

Tán nhiệt theo W

1000 W (đối lưu cưỡng bức) ở 380 V, tần số chuyển mạch 4 kHz

121 W (đối lưu tự nhiên) ở 380 V, tần số chuyển mạch 4 kHz

Lưu lượng không khí làm mát

240 m3/h

Vị trí hoạt động

Thẳng đứng +/- 10 độ

Tương thích điện từ

Khả năng chịu phóng điện tĩnh điện mức thử nghiệm 3 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61000-4-2

Khả năng chịu nhiễu trường điện từ tần số vô tuyến phát xạ mức thử nghiệm 3 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61000-4-3

Khả năng chịu nhiễu nhanh/bùng nổ điện từ mức thử nghiệm 4 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61000-4-4

Khả năng chịu xung điện áp 1.2/50 µs – 8/20 µs mức thử nghiệm 3 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61000-4-5

Khả năng chịu nhiễu tần số vô tuyến dẫn mức thử nghiệm 3 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61000-4-6

Mức độ ô nhiễm

2 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 61800-5-1

Khả năng chịu rung

1.5 mm đỉnh-đỉnh (f= 2…13 Hz) tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60068-2-6

1 gn (f= 13…200 Hz) tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60068-2-6

Khả năng chịu sốc

15 gn trong 11 ms tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60068-2-27

Độ ẩm tương đối

5…95 % không có ngưng tụ tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60068-2-3

Nhiệt độ môi trường xung quanh cho hoạt động

-15…45 °C (không cần giảm công suất)

45…60 °C (với hệ số giảm công suất)

Nhiệt độ môi trường xung quanh cho lưu trữ

-40…70 °C

Độ cao hoạt động

<= 1000 m không cần giảm công suất

1000…4800 m với giảm công suất 1 % mỗi 100 m

Đặc tính môi trường

Lớp chịu ô nhiễm hóa chất 3C3 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Lớp chịu ô nhiễm bụi 3S3 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60721-3-3

Tiêu chuẩn

IEC 61800-3

Môi trường 2 loại C3 IEC 61800-3

IEC 61800-5-1

IEC 60721-3

Đánh dấu

CE

Đơn vị đóng gói

Loại đơn vị đóng gói 1

PCE

Số lượng đơn vị trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

34.000 cm

Chiều rộng gói 1

52.000 cm

Chiều dài gói 1

73.000 cm

Trọng lượng gói 1

30.200 kg

Hướng dẫn lắp đặt

Quá trình lắp đặt biến tần ATV610 IP20 45kW cần tuân thủ đúng quy trình để đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành:

  1. Xác định vị trí lắp đặt: Nên đặt biến tần ở nơi thoáng khí, tránh bụi bẩn và độ ẩm cao.
  2. Kết nối nguồn điện: Kết nối dây nguồn vào các đầu vào của biến tần theo đúng chỉ dẫn từ nhà sản xuất.
  3. Kết nối động cơ: Đảm bảo kết nối chính xác giữa biến tần và động cơ để tránh gây quá tải hoặc chập điện.
  4. Cài đặt thông số vận hành: Thông qua màn hình hiển thị, cài đặt các thông số như tần số, điện áp và mô-men xoắn để biến tần vận hành ổn định.
  5. Kiểm tra và chạy thử: Sau khi hoàn tất, tiến hành kiểm tra các thông số và chạy thử để đảm bảo biến tần hoạt động chính xác.

Biến tần ATV610 IP20 45kW là giải pháp hoàn hảo cho các doanh nghiệp mong muốn tối ưu hóa hiệu suất và giảm chi phí năng lượng. Với những tính năng ưu việt và độ bền cao, sản phẩm này hứa hẹn sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống công nghiệp. Hãy liên hệ ngay với Phương Minh để được tư vấn và sở hữu biến tần ATV610 chất lượng, đảm bảo chính hãng và giá cả cạnh tranh nhất!

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value

☎️ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 Kỹ thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn

📍Youtube:  https://bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  https://s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  https://shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  https://bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn

📥 Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep