Thiết bị đóng cắt Acti9 – M9F22310 là một trong những sản phẩm nổi bật của Schneider Electric, mang đến giải pháp điện an toàn và hiệu quả cho nhiều ứng dụng khác nhau. Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu về vai trò, ứng dụng, thông số kỹ thuật và hướng dẫn lắp đặt của sản phẩm này.
Giới thiệu
Acti9 – M9F22310 thuộc dòng thiết bị đóng cắt cao cấp được thiết kế để bảo vệ hệ thống điện trong các môi trường khắc nghiệt. Nó đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo hiệu suất làm việc và độ bền vượt trội.
Vai trò
M9F22310 đóng vai trò quan trọng trong việc:
- Bảo vệ hệ thống điện khỏi quá tải và ngắn mạch.
- Tăng tính an toàn cho người sử dụng và thiết bị.
- Đảm bảo sự hoạt động ổn định của hệ thống điện.
Ứng dụng
Thiết bị Acti9 – M9F22310 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Nhà ở và công trình dân dụng: Giúp đảm bảo an toàn điện cho các thiết bị gia dình.
- Các tòa nhà thương mại: Được sử dụng trong hệ thống điện cao tần suất, đảm bảo hoạt động liên tục.
- Nhà máy và khu công nghiệp: Bảo vệ thiết bị trong các dây chuyền sản xuất, tăng hiệu suất và độ bền.
- Ngành giao thông vận tải: Được ứng dụng trong các hệ thống điện cho tàu hoả, xe buýt và tàu điện ngầm.
Thông số kỹ thuật
Thông tin chính |
|
Dòng sản phẩm |
Multi9 |
Tên sản phẩm |
Multi9 C60 |
Loại sản phẩm/linh kiện |
Thiết bị ngắt mạch thu nhỏ |
Tên ngắn của thiết bị |
C60SP |
Ứng dụng của thiết bị |
Phân phối điện |
Mô tả cực |
3P (3 cực) |
Số cực được bảo vệ |
3 |
[In] Dòng điện định mức |
10 A ở 25 °C tuân theo EN/IEC 60947-2 |
Loại mạng |
AC (Xoay chiều) |
Công nghệ bộ phận ngắt mạch |
Nhiệt từ |
Đường cong đặc tính |
C |
Khả năng cắt |
14 kA AIR ở 240 V AC tuân theo UL 1077 14 kA AIR ở 240 V AC tuân theo CSA C22.2 No 235 10 kA AIR ở 480Y/277 V AC tuân theo UL 1077 10 kA AIR ở 480Y/277 V AC tuân theo CSA C22.2 No 2356 kA Icu ở 440 V AC tuân theo EN/IEC 60947-2 10 kA Icu ở 415 V AC tuân theo EN/IEC 60947-2 20 kA Icu ở 240 V AC tuân theo EN/IEC 60947-2 6 kA Icu ở 440 V AC tuân theo GB 14048.210 kA Icu ở 415 V AC tuân theo GB 14048.2 20 kA Icu ở 240 V AC tuân theo GB 14048.2 |
Tiêu chuẩn |
EN/IEC 60947-2 GB 14048.2 UL 1077 CSA C22.2 No 235 |
Chứng nhận sản phẩm |
IEC CCC UR CSA |
Bổ sung |
|
[Ue] Điện áp hoạt động định mức |
240 V AC 50/60 Hz 415 V AC 50/60 Hz 440 V AC 50/60 Hz |
Giới hạn ngắt từ |
8.5 x In +/- 20 % AC (In là dòng điện định mức) |
[Ics] Khả năng cắt dịch vụ định mức |
4.5 kA 75 % tuân theo EN/IEC 60947-2 – 440 V AC 7.5 kA 75 % tuân theo EN/IEC 60947-2 – 415 V AC 15 kA 75 % tuân theo EN/IEC 60947-2 – 240 V AC4.5 kA 75 % tuân theo GB 14048.2 – 440 V AC 7.5 kA 75 % tuân theo GB 14048.2 – 415 V AC 15 kA 75 % tuân theo GB 14048.2 – 240 V AC |
[Ui] Điện áp cách điện định mức |
500 V AC tuân theo EN/IEC 60947-2 |
[Uimp] Điện áp chịu xung định mức |
6 kV tuân theo EN/IEC 60947-2 |
Khả năng cách ly |
Có, tuân theo EN/IEC 60947-2 |
Chỉ báo vị trí tiếp điểm |
Có |
Loại điều khiển |
Cần gạt |
Tín hiệu cục bộ |
Chỉ báo BẬT/TẮT |
Chế độ lắp |
Kiểu kẹp |
Giá đỡ lắp |
Thanh ray DIN |
Bước 9 mm |
6 |
Chiều cao |
81 mm |
Chiều rộng |
54 mm |
Chiều sâu |
72 mm |
Màu sắc |
Xám |
Độ bền cơ học |
20000 chu kỳ |
Độ bền điện |
10000 chu kỳ |
Khả năng khóa bằng khóa móc |
Có thể khóa bằng khóa móc |
Kết nối – đầu cuối |
Đầu cuối kiểu đường hầm (trên hoặc dưới) 1…25 mm² (AWG 18…AWG 8) – dây cứng Đầu cuối kiểu đường hầm (trên hoặc dưới) 1…16 mm² (AWG 18…AWG 8) – dây mềm có đầu cốtĐầu cuối kiểu đường hầm (trên hoặc dưới) 1…16 mm² (AWG 18…AWG 8) – dây mềm |
Chiều dài tước vỏ dây |
14 mm cho kết nối trên hoặc dưới |
Mô-men siết |
2.5 N.m trên hoặc dưới |
Bảo vệ chống dòng rò đất |
Không có |
Môi trường |
|
Mức độ bảo vệ IP |
P20 theo tiêu chuẩn IEC 60529 IP40 (vỏ bọc dạng mô-đun) theo tiêu chuẩn IEC 60529 |
Mức độ ô nhiễm |
3 theo tiêu chuẩn EN/IEC 60947-2 |
Khả năng chịu nhiệt đới |
2 theo tiêu chuẩn IEC 60068-1 |
Độ ẩm tương đối |
95% ở 55°C |
Độ cao vận hành |
0…2000 m |
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
-30…70 °C |
Nhiệt độ môi trường lưu trữ |
-40…80 °C |
Đơn vị đóng gói |
|
Loại đơn vị gói hàng 1 |
PCE |
Số lượng đơn vị trong gói |
1 |
Chiều cao gói hàng |
7,5 cm |
Chiều rộng gói hàng |
5,4 cm |
Chiều dài gói hàng |
8,5 cm |
Trọng lượng gói hàng |
335 g |
Loại đơn vị gói hàng 2 |
BB1 |
Số lượng đơn vị trong gói |
4 |
Chiều cao gói hàng |
7,7 cm |
Chiều rộng gói hàng |
8,8 cm |
Chiều dài gói hàng |
22,5 cm |
Trọng lượng gói hàng |
1,381 kg |
Loại đơn vị gói hàng 3 |
S03 |
Số lượng đơn vị trong gói |
48 |
Chiều cao gói hàng |
30 cm |
Chiều rộng gói hàng |
30 cm |
Chiều dài gói hàng |
40 cm |
Trọng lượng gói hàng |
17,168 kg |
Hướng dẫn lắp đặt
- Bước 1: Xác định vị trí lắp đặt trong hộp điện.
- Bước 2: Đấu dây điện vào đúng theo sơ đồ kỹ thuật.
- Bước 3: Kiểm tra lại các đầu nối và cấp nguồn thử.
- Bước 4: Đảm bảo các đèn báo hoạt động bình thường trước khi đưa vào sử dụng.
Thiết bị đóng cắt Acti9 – M9F22310 không chỉ là sản phẩm đáng tin cậy mà còn là giải pháp hiệu quả về an toàn điện. Hãy liên hệ ngay với Phương Minh để đặt mua sản phẩm và nhận ưu đãi tốt nhất!
_________________________
CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value
Đường dây nóng: 0983 426 969
Kỹ thuật: 0983 050 719
Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn
Youtube: https://bit.ly/3Q0ha0O
Lazada: https://s.lazada.vn/s.X3tbt
Shopee: https://shp.ee/k87hflh
Facebook: https://bit.ly/3PZDBTN
Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn
Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX
E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM
7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương
#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep