Khởi động từ LC1D150Q7 là một trong những thiết bị điện quan trọng và không thể thiếu trong các hệ thống điều khiển và bảo vệ động cơ. Với khả năng hoạt động ổn định, bền bỉ và hiệu quả, thiết bị này đang được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp an toàn, chất lượng và tiết kiệm cho hệ thống điện của mình, khởi động từ LC1D150Q7 chính là sự lựa chọn hoàn hảo.
Khái niệm
Khởi động từ LC1D150Q7 là một thiết bị điện dùng để đóng ngắt mạch điện chính của động cơ và các thiết bị điện khác. Nó hoạt động dựa trên cơ chế điện từ, giúp điều khiển quá trình khởi động và dừng động cơ, đồng thời bảo vệ hệ thống khỏi quá tải và ngắn mạch. Thiết bị này thường được sử dụng trong các hệ thống điện công nghiệp, giúp đảm bảo hiệu suất làm việc của động cơ và hệ thống điều khiển.
Cấu tạo
Khởi động từ LC1D150Q7 có cấu tạo gồm các bộ phận chính như:
- Cuộn dây (coil): Phát sinh lực từ khi có dòng điện chạy qua, giúp điều khiển việc đóng/mở tiếp điểm.
- Tiếp điểm chính: Làm nhiệm vụ đóng/mở mạch điện chính để khởi động hoặc ngừng hoạt động của động cơ.
- Tiếp điểm phụ: Dùng để hỗ trợ cho các mạch điều khiển hoặc báo tín hiệu.
- Lõi thép: Được dùng để truyền lực từ giúp đóng/mở các tiếp điểm khi cuộn dây được kích hoạt.
- Vỏ bảo vệ: Đảm bảo an toàn cho các bộ phận bên trong và người sử dụng.
Nguyên lý hoạt động
Khi có dòng điện đi qua cuộn dây của khởi động từ LC1D150Q7, lực từ sẽ được tạo ra, kéo lõi thép di chuyển và đóng tiếp điểm chính. Khi tiếp điểm đóng, dòng điện sẽ được truyền đến động cơ hoặc thiết bị điện, giúp chúng khởi động. Khi cần ngừng hoạt động, dòng điện ngắt khỏi cuộn dây, tiếp điểm mở ra, ngừng truyền dòng điện đến động cơ, đảm bảo quá trình dừng động cơ an toàn và hiệu quả.
Thông số kỹ thuật
Thông tin chính |
|
Dòng sản phẩm |
TeSys |
Dòng sản phẩm |
TeSys Deca |
Loại sản phẩm hoặc thành phần |
Contactor (máy đóng cắt) |
Tên viết tắt của thiết bị |
LC1D |
Ứng dụng contactor |
Điều khiển động cơ Tải điện trở |
Phân loại sử dụng |
AC-3 AC-4 AC-1 AC-3e |
Mô tả cực |
3P |
Điện áp định mức vận hành |
Mạch nguồn: <= 1000 V AC 25…400 Hz Mạch nguồn: <= 300 V DC |
Dòng định mức vận hành |
200 A (ở <60 °C) ở <= 440 V AC AC-1 cho mạch nguồn 150 A (ở <60 °C) ở <= 440 V AC AC-3 cho mạch nguồn 150 A (ở <60 °C) ở <= 440 V AC AC-3e cho mạch nguồn |
Điện áp mạch điều khiển |
380 V AC 50/60 Hz |
Bổ sung |
|
Công suất động cơ kW |
40 kW ở 220…230 V AC 50/60 Hz (AC-3) 75 kW ở 380…400 V AC 50/60 Hz (AC-3) 80 kW ở 415…440 V AC 50/60 Hz (AC-3) 90 kW ở 500 V AC 50/60 Hz (AC-3) 100 kW ở 660…690 V AC 50/60 Hz (AC-3) 75 kW ở 1000 V AC 50/60 Hz (AC-3) 22 kW ở 400 V AC 50/60 Hz (AC-4) 40 kW ở 220…230 V AC 50/60 Hz (AC-3e) 75 kW ở 380…400 V AC 50/60 Hz (AC-3e) 80 kW ở 415…440 V AC 50/60 Hz (AC-3e) 90 kW ở 500 V AC 50/60 Hz (AC-3e) 100 kW ở 660…690 V AC 50/60 Hz (AC-3e) 75 kW ở 1000 V AC 50/60 Hz (AC-3e) |
Công suất động cơ hp |
40 hp ở 200/208 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 50 hp ở 230/240 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 100 hp ở 460/480 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 125 hp ở 575/600 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha |
Mã tương thích |
LC1D |
Thành phần tiếp điểm cực |
3 NO |
Nắp bảo vệ |
Có |
Dòng nhiệt tự do thông thường [Ith] |
200 A (ở 60 °C) cho mạch nguồn |
Khả năng đóng định mức Irms |
140 A AC cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 250 A DC cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 1660 A ở 440 V cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947 |
Khả năng cắt định mức |
1400 A ở 440 V cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947 |
Dòng chịu ngắn hạn định mức [Icw] |
250 A 40 °C – 10 min cho mạch nguồn 580 A 40 °C – 1 min cho mạch nguồn 1200 A 40 °C – 10 s cho mạch nguồn 1400 A 40 °C – 1 s cho mạch nguồn 100 A – 1 s cho mạch tín hiệu 120 A – 500 ms cho mạch tín hiệu 140 A – 100 ms cho mạch tín hiệu |
Định mức cầu chì liên kết |
10 A gG cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 315 A gG ở <= 690 V loại phối hợp 1 cho mạch nguồn 250 A gG ở <= 690 V loại phối hợp 2 cho mạch nguồn |
Trở kháng trung bình |
0.6 mOhm – Ith 200 A 50 Hz cho mạch nguồn |
Công suất tiêu tán mỗi cực |
24 W AC-1 13.5 W AC-3 13.5 W AC-3e |
Điện áp cách điện định mức |
Mạch nguồn: 600 V được chứng nhận CSA Mạch nguồn: 600 V được chứng nhận UL Mạch nguồn: 1000 V tuân theo IEC 60947-4-1 Mạch tín hiệu: 690 V tuân theo IEC 60947-1 Mạch tín hiệu: 600 V được chứng nhận CSA Mạch tín hiệu: 600 V được chứng nhận UL |
Phân loại quá điện áp |
III |
Mức độ ô nhiễm |
3 |
Điện áp xung chịu đựng định mức |
8 kV tuân theo IEC 60947 |
Mức độ tin cậy an toàn |
B10d = 684932 chu kỳ contactor với tải danh định tuân theo EN/ISO 13849-1. B10d = 10000000 chu kỳ contactor với tải cơ học tuân theo EN/ISO 13849-1. |
Độ bền cơ học |
8 Mcycles |
Độ bền điện |
0.85 Mcycles 150 A AC-3 ở Ue <= 440 V 1 Mcycles 200 A AC-1 ở Ue <= 440 V 0.85 Mcycles 150 A AC-3e ở Ue <= 440 V |
Loại mạch điều khiển |
AC ở 50/60 Hz |
Công nghệ cuộn dây |
Bộ ức chế đỉnh hai chiều tích hợp |
Giới hạn điện áp mạch điều khiển |
0.3…0.5 Uc (-40…70 °C): ngắt AC 50/60 Hz 0.8…1.15 Uc (-40…55 °C): hoạt động AC 50/60 Hz 1…1.15 Uc (55…70 °C): hoạt động AC 50/60 Hz |
Công suất đột biến tính bằng VA |
280…350 VA 60 Hz cos phi 0.9 (ở 20 °C) 280…350 VA 50 Hz cos phi 0.9 (ở 20 °C) |
Tiêu thụ công suất giữ tính bằng VA |
2…18 VA 60 Hz cos phi 0.9 (ở 20 °C) 2…18 VA 50 Hz cos phi 0.9 (ở 20 °C) |
Tản nhiệt |
3…4.5 W ở 50/60 Hz |
Thời gian hoạt động |
20…35 ms đóng 40…75 ms mở |
Tốc độ hoạt động tối đa |
1200 cyc/h 60 °C |
Kết nối – đầu nối |
Mạch điều khiển: đầu nối vòng – đường kính ngoài: 8 mm Mạch nguồn: đầu nối vòng – đường kính ngoài: 25 mm Mạch nguồn: thanh 1 – mặt cắt thanh bus: 5 x 25 mm |
Mô-men xoắn siết chặt |
Mạch điều khiển: 1.2 N.m – trên đầu nối vòng – với tuốc nơ vít dẹt Ø 6 mm M3.5. Mạch điều khiển: 1.2 N.m – trên đầu nối vòng – với tuốc nơ vít Philips No 2 M3.5 Mạch nguồn: 12 N.m – trên đầu nối vòng – với đầu vít lục giác 13 mm M8. Mạch nguồn: 12 N.m – trên thanh – với đầu vít lục giác 13 mm M8 Mạch điều khiển: 1.2 N.m – trên đầu nối vòng – với tuốc nơ vít pozidriv No 2 M3.5. |
Thành phần tiếp điểm phụ |
1 NO + 1 NC |
Loại tiếp điểm phụ |
Loại liên kết cơ học 1 NO + 1 NC tuân theo IEC 60947-5-1 Loại tiếp điểm gương 1 NC tuân theo IEC 60947-4-1 |
Tần số mạch tín hiệu |
25…400 Hz |
Điện áp chuyển mạch tối thiểu |
17 V cho mạch tín hiệu |
Dòng chuyển mạch tối thiểu |
5 mA cho mạch tín hiệu |
Điện trở cách điện |
10 MOhm cho mạch tín hiệu |
Thời gian không chồng lấn |
1.5 ms khi mất điện giữa tiếp điểm NC và NO 1.5 ms khi cấp điện giữa tiếp điểm NC và NO |
Hỗ trợ lắp đặt |
Mặt trước Ray |
Kết nối – đầu nối |
Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 1…2.5 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp. Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 1 1…2.5 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 1 1…2.5 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp. Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 1…2.5 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 1 1…2.5 mm² – độ cứng cáp: rắn không có đầu cáp. Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 1…2.5 mm² – độ cứng cáp: rắn không có đầu cáp Mạch nguồn: đầu nối 1 10…120 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp. Mạch nguồn: đầu nối 2 10…50 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp Mạch nguồn: đầu nối 1 10…120 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp. Mạch nguồn: đầu nối 2 10…50 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp Mạch nguồn: đầu nối 1 10…120 mm² – độ cứng cáp: rắn không có đầu cáp. Mạch nguồn: đầu nối 2 10…50 mm² – độ cứng cáp: rắn không có đầu cáp |
Mô-men xoắn siết chặt |
Mạch điều khiển: 1.2 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít dẹt Ø 6 mm Mạch điều khiển: 1.2 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2. Mạch nguồn: 12 N.m – trên đầu nối vít lục giác 4 mm Mạch điều khiển: 1.2 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít pozidriv No 2 |
Thành phần tiếp điểm phụ |
1 NO + 1 NC |
Loại tiếp điểm phụ |
Loại liên kết cơ học 1 NO + 1 NC tuân theo IEC 60947-5-1 Loại tiếp điểm gương 1 NC tuân theo IEC 60947-4-1 |
Tần số mạch tín hiệu |
25…400 Hz |
Điện áp chuyển mạch tối thiểu |
17 V cho mạch tín hiệu |
Dòng chuyển mạch tối thiểu |
5 mA cho mạch tín hiệu |
Điện trở cách điện |
10 MOhm cho mạch tín hiệu |
Thời gian không chồng lấn |
1.5 ms khi mất điện giữa tiếp điểm NC và NO 1.5 ms khi cấp điện giữa tiếp điểm NC và NO |
Hỗ trợ lắp đặt |
Ray Mặt trước |
Môi trường |
|
Tiêu chuẩn |
CSA C22.2 No 14 EN 60947-4-1 IEC 60947-4-1 IEC 60335-1: Mục 30.2 IEC 60335-2-40: Phụ lục JJ UL 60335-2-40: Phụ lục JJ UL 60947-4-1 CSA C22.2 No 60947-4-1 JIS C8201-4-1 |
Chứng nhận sản phẩm |
UL CSA CCC UKCA CE EAC Hải quân |
Mức độ bảo vệ IP |
IP20 mặt trước tuân theo IEC 60529 |
Xử lý bảo vệ |
TH tuân theo IEC 60068-2-30 |
Chịu được khí hậu |
Tuân theo IACS E10 tiếp xúc với nhiệt ẩm Tuân theo IEC 60947-1 Phụ lục Q phân loại D tiếp xúc với nhiệt ẩm |
Nhiệt độ không khí xung quanh cho phép quanh thiết bị |
-40…60 °C 60…70 °C với giảm công suất |
Độ cao hoạt động |
0…3000 m |
Kháng lửa |
850 °C tuân theo IEC 60695-2-1 |
Chống cháy |
V1 tuân theo UL 94 |
Độ bền cơ học |
Động cơ rung mở (2 Gn, 5…300 Hz) Động cơ rung đóng (4 Gn, 5…300 Hz) Sốc động cơ đóng (15 Gn trong 11 ms) Sốc động cơ mở (6 Gn trong 11 ms) |
Chiều cao |
158 mm |
Chiều rộng |
120 mm |
Độ sâu |
136 mm |
Trọng lượng tịnh |
2.5 kg |
Đơn vị đóng gói |
|
Loại đơn vị của gói 1 |
PCE |
Số đơn vị trong gói 1 |
1 |
Chiều cao gói 1 |
17,000 cm |
Chiều rộng gói 1 |
19,000 cm |
Chiều dài gói 1 |
21,000 cm |
Trọng lượng gói 1 |
2,497 kg |
Loại đơn vị của gói 2 |
S04 |
Số đơn vị trong gói 2 |
6 |
Chiều cao gói 2 |
30,000 cm |
Chiều rộng gói 2 |
40,000 cm |
Chiều dài gói 2 |
60,000 cm |
Trọng lượng gói 2 |
15,394 kg |
Loại đơn vị của gói 3 |
P06 |
Số đơn vị trong gói 3 |
24 |
Chiều cao gói 3 |
75,000 cm |
Chiều rộng gói 3 |
80,000 cm |
Chiều dài gói 3 |
60,000 cm |
Trọng lượng gói 3 |
69,574 kg |
Hợp đồng bảo hành |
|
Bảo hành |
18 tháng |
Hướng dẫn lắp đặt
Việc lắp đặt khởi động từ LC1D150Q7 yêu cầu sự chính xác và tuân thủ các bước sau:
- Chuẩn bị thiết bị: Đảm bảo khởi động từ LC1D150Q7 không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.
- Cắt nguồn điện: Ngắt hoàn toàn nguồn điện để đảm bảo an toàn trước khi lắp đặt.
- Đấu nối đúng cách: Đấu các dây điện vào các tiếp điểm chính và phụ theo sơ đồ kỹ thuật đi kèm sản phẩm. Đảm bảo không có dây nào bị lỏng hoặc sai vị trí.
- Kiểm tra: Sau khi hoàn thành, kiểm tra lại toàn bộ hệ thống để đảm bảo hoạt động ổn định trước khi cấp nguồn và khởi động thiết bị.
Khởi động từ LC1D150Q7 là lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống điện công nghiệp, nhờ khả năng hoạt động ổn định, bền bỉ và an toàn. Để đảm bảo mua được sản phẩm chính hãng với giá tốt nhất, hãy đến ngay Phương Minh – nhà cung cấp thiết bị điện uy tín. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng cùng dịch vụ hỗ trợ tận tâm. Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!
_________________________
CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value
Đường dây nóng: 0983 426 969
Kỹ thuật: 0983 050 719
Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn
Youtube: https://bit.ly/3Q0ha0O
Lazada: https://s.lazada.vn/s.X3tbt
Shopee: https://shp.ee/k87hflh
Facebook: https://bit.ly/3PZDBTN
Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn
Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX
E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM
7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương
#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep