Chia sẻ:

Khởi động từ LC1D32BBE là một trong những sản phẩm nổi bật trong danh mục thiết bị điện công nghiệp của Schneider Electric. Được thiết kế để kiểm soát và bảo vệ các động cơ điện trong hệ thống điện công nghiệp, sản phẩm này mang lại hiệu suất cao và độ bền vượt trội. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về khái niệm, cấu tạo, nguyên lý hoạt động, và các ứng dụng phổ biến của khởi động từ LC1D32BBE.

Khái niệm khởi động từ LC1D32BBE

Khởi động từ LC1D32BBE là một thiết bị dùng để điều khiển việc khởi động và dừng của động cơ điện bằng cách đóng ngắt các mạch điện. Thiết bị này được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống điều khiển tự động nhờ khả năng vận hành ổn định và đảm bảo an toàn cho hệ thống điện.

Cấu tạo

Cấu tạo của khởi động từ LC1D32BBE bao gồm các bộ phận chính sau:

  • Cuộn dây (coil): Đây là thành phần quan trọng giúp tạo ra từ trường khi có dòng điện chạy qua, giúp đóng hoặc mở tiếp điểm.
  • Tiếp điểm chính và tiếp điểm phụ: Các tiếp điểm này đảm nhiệm chức năng chính là đóng/ngắt mạch điện. Tiếp điểm chính được dùng để điều khiển tải chính, trong khi tiếp điểm phụ thường được sử dụng cho các chức năng bảo vệ và giám sát.
  • Bộ phận chống hồ quang: Được thiết kế để giảm thiểu hiện tượng hồ quang điện khi các tiếp điểm mở hoặc đóng mạch, giúp tăng tuổi thọ của thiết bị.
  • Vỏ bảo vệ: Vỏ ngoài giúp bảo vệ các linh kiện bên trong khỏi bụi bẩn và va đập, đồng thời đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Nguyên lý hoạt động

Nguyên lý hoạt động của khởi động từ LC1D32BBE dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi dòng điện chạy qua cuộn dây, từ trường sẽ được tạo ra và hút các tiếp điểm lại với nhau, cho phép dòng điện chạy qua tải (ví dụ: động cơ). Khi ngắt nguồn cung cấp điện cho cuộn dây, từ trường mất đi, các tiếp điểm trở lại trạng thái ban đầu và ngắt dòng điện.

Ứng dụng

Khởi động từ LC1D32BBE được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:

  • Hệ thống điều khiển động cơ trong các nhà máy sản xuất: Đảm bảo vận hành ổn định và an toàn cho các động cơ điện công suất lớn.
  • Hệ thống điều hòa không khí và bơm nước: Giúp điều khiển tự động quá trình hoạt động của máy nén và bơm.
  • Hệ thống chiếu sáng công nghiệp và dân dụng: Đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát các thiết bị chiếu sáng quy mô lớn.

Thông số kỹ thuật

Thông tin chính

Dòng sản phẩm

TeSys

TeSys Deca

Dòng sản phẩm

TeSys Deca

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Contactor (máy đóng cắt)

Tên viết tắt của thiết bị

LC1D

Ứng dụng contactor

Điều khiển động cơ 

Tải điện trở

Phân loại sử dụng

AC-1 

AC-3 

AC-3e

Mô tả cực

3P

Điện áp định mức vận hành

Mạch nguồn: <= 690 V AC 25…400 Hz

Dòng định mức vận hành

32 A (ở <60 °C) ở <= 440 V AC-3 cho mạch nguồn 

50 A (ở <60 °C) ở <= 440 V AC-1 cho mạch nguồn 

32 A (ở <60 °C) ở <= 440 V AC-3e cho mạch nguồn

Điện áp mạch điều khiển

24…60 V AC 50/60 Hz 

24…60 V DC

Bổ sung
Công suất động cơ kW

7.5 kW ở 220…230 V AC 50 Hz (AC-3) 

15 kW ở 380…400 V AC 50 Hz (AC-3) 

15 kW ở 415 V AC 50 Hz (AC-3) 

15 kW ở 440 V AC 50 Hz (AC-3) 

18.5 kW ở 500 V AC 50 Hz (AC-3) 

18.5 kW ở 660…690 V AC 50 Hz (AC-3) 

7.5 kW ở 220…230 V AC 50 Hz (AC-3e) 

15 kW ở 380…400 V AC 50 Hz (AC-3e) 

15 kW ở 415 V AC 50 Hz (AC-3e) 

15 kW ở 440 V AC 50 Hz (AC-3e) 

18.5 kW ở 500 V AC 50 Hz (AC-3e) 

18.5 kW ở 660…690 V AC 50 Hz (AC-3e)

Công suất động cơ hp

2 hp ở 115 V AC 50/60 Hz cho động cơ 1 pha 

5 hp ở 230/240 V AC 50/60 Hz cho động cơ 1 pha 

10 hp ở 200/208 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 

10 hp ở 230/240 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 

20 hp ở 460/480 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha 

25 hp ở 575/600 V AC 50/60 Hz cho động cơ 3 pha

Mã tương thích

LC1D

Thành phần tiếp điểm cực

3 NO

Nắp bảo vệ

Dòng nhiệt tự do thông thường [Ith]

10 A (ở 60 °C) cho mạch tín hiệu 

50 A (ở 60 °C) cho mạch nguồn

Khả năng đóng định mức Irms

140 A AC cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 

250 A DC cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 

550 A ở 440 V cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947

Khả năng cắt định mức

550 A ở 440 V cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947

Dòng chịu ngắn hạn định mức [Icw]

100 A – 1 s cho mạch tín hiệu 

120 A – 500 ms cho mạch tín hiệu 

140 A – 100 ms cho mạch tín hiệu 

60 A 40 °C – 10 min cho mạch nguồn 

138 A 40 °C – 1 min cho mạch nguồn 

260 A 40 °C – 10 s cho mạch nguồn 

430 A 40 °C – 1 s cho mạch nguồn

Định mức cầu chì liên kết

10 A gG cho mạch tín hiệu tuân theo IEC 60947-5-1 

63 A gG ở <= 690 V loại phối hợp 1 cho mạch nguồn 

63 A gG ở <= 690 V loại phối hợp 2 cho mạch nguồn

Trở kháng trung bình

2 mOhm – Ith 50 A 50 Hz cho mạch nguồn

Công suất tiêu tán mỗi cực

2 W AC-3 

5 W AC-1 

2 W AC-3e

Điện áp cách điện định mức

Mạch nguồn: 690 V tuân theo IEC 60947-4-1 

Mạch tín hiệu: 690 V tuân theo IEC 60947-1

Phân loại quá điện áp

III

Mức độ ô nhiễm

3

Điện áp xung chịu đựng định mức

6 kV tuân theo IEC 60947

Mức độ tin cậy an toàn

B10d = 1369863 chu kỳ contactor với tải danh định tuân theo EN/ISO 13849-1 

B10d = 20000000 chu kỳ contactor với tải cơ học tuân theo EN/ISO 13849-1

Độ bền cơ học

15 Mcycles

Độ bền điện

2.1 Mcycles 29 A AC-3 ở Ue <= 440 V 

0.9 Mcycles 50 A AC-1 ở Ue <= 440 V 

2.1 Mcycles 29 A AC-3e ở Ue <= 440 V

Loại mạch điều khiển

AC/DC ở 50/60 Hz AC/DC điện tử

Công nghệ cuộn dây

Giới hạn đỉnh hai chiều tích hợp

Giới hạn điện áp mạch điều khiển

<= 0.1 Uc (-40…70 °C): ngắt AC/DC 

0.85…1.1 Uc (-40…60 °C): hoạt động AC 

0.8…1.1 Uc (-40…60 °C): hoạt động DC 

1…1.1 Uc (60…70 °C): hoạt động AC/DC

Công suất đột biến tính bằng VA

15 VA 50/60 Hz (ở 20 °C)

Công suất đột biến tính bằng W

14 W (ở 20 °C)

Tiêu thụ công suất giữ tính bằng VA

0.9 VA 50/60 Hz (ở 20 °C)

Tiêu thụ công suất giữ tính bằng W

0.6 W ở 20 °C

Tản nhiệt

0.6 W ở 50/60 Hz

Thời gian hoạt động

45…55 ms đóng 

20…90 ms mở

Tốc độ hoạt động tối đa

3600 cyc/h 60 °C

Kết nối – đầu nối

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 1 1…4 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp 

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 1…4 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp .

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 1 1…4 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp 

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 1…2.5 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp .

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 1 1…4 mm² – độ cứng cáp: rắn 

Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 1…4 mm² – độ cứng cáp: rắn .

Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 1 2.5…10 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp 

Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 2 2.5…10 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt không có đầu cáp 

Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 1 1…10 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp 

Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 2 1.5…6 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt có đầu cáp 

Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 1 1.5…10 mm² – độ cứng cáp: rắn 

Mạch nguồn: đầu nối kẹp vít 2 2.5…10 mm² – độ cứng cáp: rắn

Mô-men xoắn siết chặt

Mạch điều khiển: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít dẹt Ø 6 mm 

Mạch điều khiển: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2 

Mạch nguồn: 2.5 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít dẹt Ø 6 mm 

Mạch nguồn: 2.5 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2 

Mạch nguồn: 2.5 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2 M4

Mạch nguồn: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít – với tuốc nơ vít Philips No 2 M3.5

Thành phần tiếp điểm phụ

1 NO + 1 NC

Loại tiếp điểm phụ

Loại liên kết cơ học 1 NO + 1 NC tuân theo IEC 60947-5-1 

Loại tiếp điểm gương 1 NC tuân theo IEC 60947-4-1

Tần số mạch tín hiệu

25…400 Hz

Điện áp chuyển mạch tối thiểu

17 V cho mạch tín hiệu

Dòng chuyển mạch tối thiểu

5 mA cho mạch tín hiệu

Điện trở cách điện

10 MOhm cho mạch tín hiệu

Thời gian không chồng lấn

1.5 ms khi mất điện giữa tiếp điểm NC và NO 

1.5 ms khi cấp điện giữa tiếp điểm NC và NO

Hỗ trợ lắp đặt

Ray Mặt trước

Môi trường
Tiêu chuẩn

EN/IEC 60947-4-1 

EN/IEC 60947-5-1 

UL 60947-4-1 

CSA C22.2 No 60947-4-1 

IEC 60335-1

Chứng nhận sản phẩm

CCC 

CSA 

EAC 

UL 

KC 

DNV-GL 

LROS (Lloyds register of shipping) 

UKCA

Mức độ bảo vệ IP

IP20 mặt trước tuân theo IEC 60529

Chịu được khí hậu

Tuân theo IACS E10 tiếp xúc với nhiệt ẩm 

Tuân theo IEC 60947-1 Phụ lục Q phân loại D tiếp xúc với nhiệt ẩm

Nhiệt độ không khí xung quanh cho phép quanh thiết bị

-40…60 °C 

60…70 °C với giảm công suất

Độ cao hoạt động

0…3000 m

Kháng lửa

850 °C tuân theo IEC 60695-2-1

Chống cháy

V1 tuân theo UL 94

Độ bền cơ học

Động cơ rung mở (2 Gn, 5…300 Hz) 

Động cơ rung đóng (4 Gn, 5…300 Hz) 

Sốc động cơ đóng (15 Gn trong 11 ms) 

Sốc động cơ mở (8 Gn trong 11 ms)

Chiều cao

85 mm

Chiều rộng

45 mm

Độ sâu

92 mm

Trọng lượng tịnh

0.438 kg

Đơn vị đóng gói

Loại đơn vị của gói 1

PCE

Số đơn vị trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

5,500 cm

Chiều rộng gói 1

9,500 cm

Chiều dài gói 1

12,000 cm

Trọng lượng gói 1

458,000 g

Loại đơn vị của gói 2

S02

Số đơn vị trong gói 2

15

Chiều cao gói 2

15,000 cm

Chiều rộng gói 2

30,000 cm

Chiều dài gói 2

40,000 cm

Trọng lượng gói 2

7,162 kg

Bảo hành hợp đồng

Bảo hành 

18 tháng

Khởi động từ LC1D32BBE là một lựa chọn hoàn hảo cho các hệ thống điện công nghiệp đòi hỏi sự ổn định và an toàn cao. Với thiết kế thông minh và hiệu suất vượt trội, sản phẩm này sẽ mang lại giá trị tối ưu cho doanh nghiệp của bạn. Để mua khởi động từ LC1D32BBE chính hãng và nhận được tư vấn chi tiết, hãy liên hệ ngay với Phương Minh, nhà cung cấp uy tín trong lĩnh vực thiết bị điện công nghiệp.

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value

☎️ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 Kỹ thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn

📍Youtube:  https://bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  https://s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  https://shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  https://bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn

📥 Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep