Chia sẻ:

Trong các hệ thống điện công nghiệp, khởi động từ LC1G đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và điều khiển các thiết bị điện. Đây là thiết bị không thể thiếu trong việc đảm bảo an toàn và hiệu quả cho quá trình vận hành của máy móc. Vậy, khởi động từ LC1G là gì và chúng có vai trò như thế nào trong hệ thống điện?

Khái niệm

Khởi động từ LC1G là một thiết bị điện từ có chức năng đóng cắt mạch điện từ xa, thường được sử dụng để khởi động và ngắt động cơ. Thiết bị này giúp kiểm soát dòng điện và bảo vệ các thiết bị điện khỏi quá tải hoặc ngắn mạch.

Vai trò của khởi động từ LC1G

  • Bảo vệ động cơ: Khởi động từ LC1G giúp ngắt mạch khi xảy ra sự cố quá tải, tránh hư hỏng động cơ.
  • Điều khiển từ xa: Cho phép vận hành máy móc từ xa, nâng cao tính tiện lợi và an toàn.
  • Tiết kiệm năng lượng: Giảm thiểu hao phí điện năng khi động cơ hoạt động.

Cấu tạo của khởi động từ LC1G

Khởi động từ LC1G được cấu tạo từ các thành phần chính như: cuộn dây từ, tiếp điểm chính, tiếp điểm phụ, và các bộ phận bảo vệ.

  • Cuộn dây từ: Tạo ra từ trường khi có dòng điện chạy qua, đóng vai trò quan trọng trong việc đóng/mở tiếp điểm.
  • Tiếp điểm chính: Đóng cắt mạch điện khi thiết bị hoạt động.
  • Tiếp điểm phụ: Cung cấp tín hiệu điều khiển cho các thiết bị khác trong hệ thống.
  • Bộ phận bảo vệ: Bảo vệ thiết bị khỏi các sự cố như quá tải, ngắn mạch.

Nguyên lý hoạt động

Khởi động từ LC1G hoạt động dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ. Khi có dòng điện chạy qua cuộn dây từ, từ trường sinh ra sẽ hút tiếp điểm chính lại, cho phép dòng điện chạy qua mạch. Ngược lại, khi dòng điện ngắt, tiếp điểm sẽ được thả ra, ngắt mạch điện và bảo vệ thiết bị.

Thông số kỹ thuật

Thông tin chính

Phạm vi

TeSys

Dòng sản phẩm

TeSys Giga

Loại sản phẩm hoặc thành phần

Contactor (tiếp điểm điều khiển)

Tên viết tắt thiết bị

LC1G

Ứng dụng contactor

Chuyển mạch điện năng
Điều khiển động cơ

Phân loại sử dụng

AC-1

AC-3

AC-3e

AC-4

AC-5a

AC-5b

AC-6a

AC-6b

AC-8a

AC-8b

DC-1

DC-3

DC-5

Mô tả cực

3 cực

[Ue] điện áp hoạt động định mức

<= 1000 V AC 50/60 Hz

<= 460 V DC

[Ie] dòng hoạt động định mức

305 A (ở <40 °C) ở <= 1000 V AC-1

185 A (ở <60 °C) ở <= 440 V AC-3

[Uc] điện áp mạch điều khiển

100…250 V AC 50/60 Hz

100…250 V DC

Giới hạn điện áp mạch điều khiển

Hoạt động: 0.8 Uc Min…1.1 Uc Max (ở <60 °C)

Rớt: 0.1 Uc Max…0.45 Uc Min (ở <60 °C)

Thông số kỹ thuật

[Uimp] điện áp xung chịu đựng định mức

8 kV

Phân loại quá áp

III

[Ith] dòng nhiệt tự do truyền thống

305 A (ở 40 °C)

Khả năng cắt định mức

1610 A ở 440 V

[Icw] dòng ngắn mạch chịu đựng định mức

1.5 kA – 10 s

0.92 kA – 30 s

0.74 kA – 1 min

0.5 kA – 3 min

0.4 kA – 10 min

Đánh giá cầu chì liên quan

200 A aM ở <= 440 V cho động cơ

160 A aM ở <= 690 V cho động cơ

315 A gG ở <= 690 V

Trở kháng trung bình

0.00017 Ohm

[Ui] điện áp cách điện định mức

1000 V

Tản nhiệt theo cực

20 W AC-1 – Ith 305 A

6 W AC-3 – Ith 185 A

Mã tương thích

LC1G

Thành phần tiếp điểm cực

3 NO

Thành phần tiếp điểm phụ

1 NO + 1 NC

Công suất động cơ kW

55 kW at 230 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

90 kW at 400 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

90 kW at 415 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

110 kW at 440 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

110 kW at 500 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

110 kW at 690 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

75 kW at 1000 V AC 50/60 Hz (AC-3e)

55 kW at 230 V AC 50/60 Hz (AC-3)

90 kW at 400 V AC 50/60 Hz (AC-3)

90 kW at 415 V AC 50/60 Hz (AC-3)

110 kW at 440 V AC 50/60 Hz (AC-3)

110 kW at 500 V AC 50/60 Hz (AC-3)

110 kW at 690 V AC 50/60 Hz (AC-3)

75 kW at 1000 V AC 50/60 Hz (AC-3)

55 kW at 230 V AC 50/60 Hz (AC-4)

90 kW at 400 V AC 50/60 Hz (AC-4)

90 kW at 415 V AC 50/60 Hz (AC-4)

100 kW at 440 V AC 50/60 Hz (AC-4)

110 kW at 500 V AC 50/60 Hz (AC-4)

110 kW at 690 V AC 50/60 Hz (AC-4)

75 kW at 1000 V AC 50/60 Hz (AC-4)

Công suất động cơ hp

50 hp at 200/208 V 60 Hz

60 hp at 230/240 V 60 Hz

125 hp at 460/480 V 60 Hz

150 hp at 575/600 V 60 Hz

Irms khả năng làm việc định mức

2310 A ở 440 V

Công nghệ cuộn dây

Tích hợp giới hạn đỉnh hai chiều

Mức độ tin cậy an toàn

B10d = 400000 chu kỳ contactor với tải danh định tuân theo EN/ISO 13849-1

B10d = 3000000 chu kỳ contactor với tải cơ tuân theo EN/ISO 13849-1

Độ bền cơ học

8 Mcycles

Công suất đột biến trong VA (50/60 Hz, AC)

540 VA

Công suất đột biến trong W (DC)

380 W

Tiêu thụ công suất giữ trong VA (50/60 Hz, AC)

12.4 VA

Tiêu thụ công suất giữ trong W (DC)

7.8 W

Thời gian hoạt động

40…70 ms đóng

15…50 ms mở

Tốc độ hoạt động tối đa

600 cyc/h AC-3

600 cyc/h AC-3e

300 cyc/h AC-1

150 cyc/h AC-4

Kết nối – đầu nối

Mạch nguồn: thanh bus 2 – tiết diện thanh bus: 25 x 6 mm

Mạch nguồn: đầu nối vòng khuyên 1 185 mm²

Mạch nguồn: kết nối bằng bu lông

Mạch điều khiển: đẩy vào 1 0.2…2.5 mm² – độ cứng cáp: rắn chắc không có đầu dây

Mạch điều khiển: đẩy vào 1 0.25…2.5 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt có đầu dây

Mạch điều khiển: đẩy vào 2 0.5…1.0 mm² có đầu dây

Mạch điều khiển: đẩy vào 0.75…2.5 mm² – độ cứng cáp: rắn chắc không có đầu dây

Mạch điều khiển: đẩy vào 0.75…2.5 mm² – độ cứng cáp: linh hoạt có đầu dây

Khoảng cách kết nối

35 mm

Giá đỡ gắn

Plate

Tiêu chuẩn

EN/IEC 60947-4-1

EN/IEC 60947-5-1

UL 60947-4-1

CSA C22.2 No 60947-4-1

JIS C8201-4-1

JIS C8201-5-1

IEC 60335-1:Clause 30.2

IEC 60335-2-40:Annex JJ

UL 60335-1

UL 60335-2-40:Annex JJ

Chứng nhận sản phẩm

CB Scheme

CCC

cULus

EAC

CE

UKCA

EU-RO-MR by DNV-GL

Mô-men xoắn siết chặt

18 N.m

Chiều cao

193 mm

Chiều rộng

108 mm

Độ sâu

193 mm

Trọng lượng tịnh

3.6 kg

Môi trường

Độ bảo vệ IP

IP2X mặt trước có tấm che tuân theo IEC 60529

IP2X mặt trước có tấm che tuân theo VDE 0106

Nhiệt độ không khí xung quanh để hoạt động

-25…60 °C

Nhiệt độ không khí xung quanh để lưu trữ

-60…80 °C

Độ bền cơ học

Rung động 5…300 Hz 2 gn contactor mở

Rung động 5…300 Hz 4 gn contactor đóng

Sốc 10 gn 11 ms contactor mở

Sốc 15 gn 11 ms contactor đóng

Màu sắc

Xám đậm

Xử lý bảo vệ

TH

Nhiệt độ không khí xung quanh cho phép xung quanh thiết bị

-40…70 °C ở Uc

Đóng gói

Loại đơn vị gói 1

PCE

Số lượng đơn vị trong gói 1

1

Chiều cao gói 1

25.500 cm

Chiều rộng gói 1

17.000 cm

Chiều dài gói 1

32.000 cm

Trọng lượng gói 1

4.570 kg

Loại đơn vị gói 2

S06

Số lượng đơn vị trong gói 2

6

Chiều cao gói 2

75.000 cm

Chiều rộng gói 2

60.000 cm

Chiều dài gói 2

80.000 cm

Trọng lượng gói 2

41.034 kg

Với những tính năng vượt trội và vai trò quan trọng trong hệ thống điện, khởi động từ LC1G chắc chắn là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp. Hãy đến với Phương Minh để nhận được sản phẩm chính hãng với giá cả cạnh tranh cùng dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết!

_________________________

CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value

☎️ Đường dây nóng: 0983 426 969

📞 Kỹ thuật: 0983 050 719

🌍 Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn

📍Youtube:  https://bit.ly/3Q0ha0O

🛒Lazada:  https://s.lazada.vn/s.X3tbt

🛒 Shopee:  https://shp.ee/k87hflh

📥 Facebook:  https://bit.ly/3PZDBTN

📩 Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn

📥 Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX

📍 E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM

📍 7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương

#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep