Trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp, đặc biệt là các ngành chế biến thực phẩm, đóng gói sản phẩm, máy cắt chân không đóng vai trò vô cùng quan trọng. Một trong những dòng máy được ưa chuộng hiện nay là máy cắt chân không MVS40N3MF2L. Với những tính năng vượt trội, máy cắt chân không này đã trở thành trợ thủ đắc lực cho các doanh nghiệp, giúp nâng cao hiệu suất sản xuất và chất lượng sản phẩm.
Máy cắt chân không MVS40N3MF2L là gì?
Máy cắt chân không MVS40N3MF2L là thiết bị chuyên dụng dùng để cắt và hàn kín các bao bì sản phẩm trong môi trường chân không. Quá trình này giúp loại bỏ hoàn toàn không khí bên trong bao bì, ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn, nấm mốc, kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm và đảm bảo chất lượng nguyên vẹn.
Cấu tạo của máy cắt chân không MVS40N3MF2L
Máy cắt chân không MVS40N3MF2L bao gồm các bộ phận chính sau:
- Bơm chân không: Tạo ra môi trường chân không bên trong buồng cắt.
- Buồng cắt: Nơi diễn ra quá trình cắt và hàn kín bao bì.
- Thanh nhiệt: Hàn kín mép bao bì sau khi cắt.
- Bảng điều khiển: Điều chỉnh các thông số kỹ thuật của máy.
Vai trò
- Bảo quản thực phẩm: Ngăn chặn quá trình oxi hóa, làm chậm quá trình ôi thiu, giữ nguyên hương vị và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
- Bảo vệ sản phẩm: Ngăn chặn sự xâm nhập của bụi bẩn, côn trùng, ẩm mốc, đảm bảo sản phẩm luôn sạch sẽ và an toàn.
- Tăng hiệu quả sản xuất: Tự động hóa quá trình đóng gói, giảm thiểu nhân công, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Thông số kỹ thuật
Thông tin chính |
|
Dòng sản phẩm |
EasyPact |
Tên sản phẩm |
MVS40N |
Tên viết tắt |
MVS40N |
Loại sản phẩm hoặc thành phần |
Cầu chì |
Ứng dụng |
Phân phối |
Mô tả cực |
3 cực |
Mô tả cực được bảo vệ |
3 cực 3 chiều |
[In] Dòng định mức |
4000 A ở 40 °C |
Loại mạng |
AC |
[Ue] Điện áp định mức hoạt động |
690 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2 |
Mã khả năng cắt |
N |
Phù hợp để cách ly |
Có, tuân theo IEC 60947-2 |
Hạng sử dụng |
Hạng B |
Tên đơn vị bảo vệ quá tải |
ET2I |
Công nghệ đơn vị bảo vệ quá tải |
Điện tử |
Định mức đơn vị bảo vệ quá tải |
4000 A |
Bổ sung |
|
Tần số mạng |
50/60 Hz |
Kiểu điều khiển |
Điều khiển bằng tay |
Phương thức lắp đặt |
Cố định |
Hỗ trợ lắp đặt |
Mặt phẳng đế Ray |
Chiều kết nối |
Nằm ngang Thẳng đứng |
Vị trí kết nối |
Phía sau |
[Ui] Điện áp cách điện định mức |
1000 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2 |
[Uimp] Điện áp xung chịu được định mức |
12 kV tuân theo IEC 60947-2 |
Định mức biến dòng của cầu chì |
4000 A |
Khả năng cắt |
55 kA Icu ở 220…440 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2 |
[Ics] Khả năng cắt dịch vụ định mức |
55 kA (Ics) ở 220…440 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2 |
Độ bền cơ học |
20000 chu kỳ (có bảo dưỡng) tuân theo IEC 60947-2 10000 chu kỳ (không bảo dưỡng) tuân theo IEC 60947-2 |
Độ bền điện |
Loại B: 5000 chu kỳ 440 V AC 50/60 Hz không bảo dưỡng tuân theo IEC 60947-2 Loại B: 2500 chu kỳ 690 V AC 50/60 Hz không bảo dưỡng tuân theo IEC 60947-2 |
Khoảng cách kết nối |
115 mm không có bộ tản nhiệt |
Chỉ báo vị trí tiếp điểm |
Có |
[Icm] Khả năng tạo ngắn mạch định mức |
121 kA (Icm) ở 220…440 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2 |
[Icw] Dòng chịu ngắn hạn định mức |
42 kA (1 s) ở 690 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2 55 kA (1 s) ở 220…440 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2 30 kA (3 s) ở 440/690 V AC 50/60 Hz tuân theo IEC 60947-2 |
Chức năng bảo vệ đơn vị bảo vệ quá tải |
LI |
Loại bảo vệ |
Bảo vệ quá tải (dài hạn) Bảo vệ ngắn mạch tức thời |
Chỉ báo lỗi |
Ngắn mạch Quá tải Lỗi bên trong |
Loại điều chỉnh ngưỡng quá tải dài hạn Ir |
Điều chỉnh được 9 mức |
Khoảng điều chỉnh ngưỡng quá tải dài hạn |
0.4…1 x In |
Loại điều chỉnh độ trễ dài hạn |
Điều chỉnh được 9 mức |
[tr] Khoảng điều chỉnh độ trễ dài hạn |
0.5…24 s ở 6 x Ir |
Bộ nhớ nhiệt |
20 phút trước và sau khi ngắt |
Loại điều chỉnh ngưỡng tức thời Ii |
Điều chỉnh được 9 mức |
Khoảng điều chỉnh ngưỡng tức thời |
1.5…10 x Ir |
Khóa chọn vùng ZSI |
Có |
Phạm vi định mức cảm biến dòng |
1000/4000 A |
Thời gian cắt tối đa |
25 ms |
Thời gian phản hồi đóng tối đa |
70 ms |
Chiều cao |
352 mm |
Chiều rộng |
422 mm |
Độ sâu |
297 mm |
Trọng lượng tịnh |
60 kg |
Môi trường |
|
Tiêu chuẩn |
IEC 60947-2 |
Chứng nhận sản phẩm |
CCS IEC CCC GOST |
Mức độ ô nhiễm |
4 tuân theo IEC 60664-1 |
Mức độ bảo vệ IP |
IP40 |
Nhiệt độ không khí xung quanh để hoạt động |
-5…70 °C |
Nhiệt độ không khí xung quanh để lưu trữ |
-40…85 °C không có bộ điều khiển -25…85 °C có bộ điều khiển |
Đơn vị đóng gói |
|
Đơn vị Loại gói 1 |
PCE |
Số đơn vị trong gói 1 |
1 |
Chiều cao gói 1 |
42.0 cm |
Chiều rộng gói 1 |
35.0 cm |
Chiều dài gói 1 |
50.0 cm |
Trọng lượng gói 1 |
38.0 kg |
Hợp đồng bảo hành |
|
Bảo hành |
18 tháng |
Hướng dẫn lắp đặt
- Chuẩn bị: Kiểm tra đầy đủ các phụ kiện đi kèm, chọn vị trí đặt máy bằng phẳng, chắc chắn.
- Kết nối nguồn điện: Kết nối máy với nguồn điện ổn định theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Lắp đặt ống dẫn khí: Kết nối ống dẫn khí từ máy đến bơm chân không.
- Kiểm tra lại các kết nối: Đảm bảo tất cả các kết nối được chặt chẽ.
- Bật máy và tiến hành thử nghiệm: Bật máy và thực hiện một vài lần cắt thử để kiểm tra hoạt động của máy.
Máy cắt chân không MVS40N3MF2L là một giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp muốn nâng cao chất lượng sản phẩm và hiệu quả sản xuất. Với những ưu điểm vượt trội, máy cắt chân không này đang được rất nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Nếu bạn đang có nhu cầu mua máy cắt chân không MVS40N3MF2L, hãy liên hệ ngay với Phương Minh để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
_________________________
CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value
Đường dây nóng: 0983 426 969
Kỹ thuật: 0983 050 719
Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn
Youtube: https://bit.ly/3Q0ha0O
Lazada: https://s.lazada.vn/s.X3tbt
Shopee: https://shp.ee/k87hflh
Facebook: https://bit.ly/3PZDBTN
Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn
Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX
E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM
7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương
#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep