Máy ngắt mạch thu nhỏ A9F74116 là một trong những thiết bị điện quan trọng trong hệ thống bảo vệ an toàn điện. Với tính năng bảo vệ thiết bị và hệ thống điện trước các tình huống quá tải hoặc ngắn mạch, A9F74116 đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình dân dụng và công nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về khái niệm, cấu tạo, ứng dụng, và thông số kỹ thuật của thiết bị này để hiểu rõ hơn về vai trò của nó trong hệ thống điện.
Khái niệm
Máy ngắt mạch thu nhỏ A9F74116 là một loại cầu dao tự động (MCB – Miniature Circuit Breaker), được thiết kế để ngắt dòng điện trong trường hợp có sự cố như quá tải hay ngắn mạch. Đây là thiết bị không thể thiếu nhằm đảm bảo an toàn cho cả hệ thống điện và người sử dụng.
Cấu tạo
Máy ngắt mạch A9F74116 được thiết kế nhỏ gọn, với các thành phần chính bao gồm:
- Cơ chế ngắt mạch: Tự động ngắt khi phát hiện tình trạng quá tải hoặc ngắn mạch.
- Thanh dẫn điện: Đảm bảo dòng điện đi qua thiết bị một cách ổn định.
- Bộ phận dập hồ quang: Hỗ trợ ngắt mạch nhanh chóng, tránh hư hỏng thiết bị.
- Vỏ cách điện: Được làm từ chất liệu chống cháy, đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.
Ứng dụng
Máy ngắt mạch thu nhỏ A9F74116 có ứng dụng rộng rãi trong nhiều môi trường khác nhau. Đặc biệt, thiết bị này được sử dụng phổ biến trong:
- Hệ thống điện dân dụng: A9F74116 đảm bảo an toàn cho hệ thống điện gia đình, bảo vệ các thiết bị điện trước những sự cố quá tải.
- Tòa nhà văn phòng và chung cư: Thiết bị giúp duy trì ổn định nguồn điện, hạn chế các rủi ro về chập điện, đảm bảo sự an toàn cho cả tòa nhà.
- Công trình công nghiệp nhẹ: Trong các nhà xưởng hoặc khu công nghiệp nhỏ, A9F74116 được tin dùng để bảo vệ hệ thống điện và máy móc thiết bị, giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ và hư hỏng.
- Thiết bị điện tử nhạy cảm: Đặc biệt quan trọng với các hệ thống máy tính, thiết bị điện tử cần bảo vệ khỏi sự cố điện.
Thông số kỹ thuật
Một số thông số kỹ thuật đáng chú ý của máy ngắt mạch A9F74116 bao gồm:
Thông tin chính |
|
Ứng dụng thiết bị |
Phân bổ |
Dòng sản phẩm |
Acti9 |
Tên sản phẩm |
Acti9 iC60 |
Loại sản phẩm hoặc thành phần |
Cầu chì tự động mini |
Tên ngắn của thiết bị |
IC60N |
Mô tả cực |
1P |
Số cực được bảo vệ |
1 |
Dòng định mức [In] |
16 A |
Loại mạng |
AC, DC |
Công nghệ đơn vị ngắt |
Nhiệt-điện từ |
Mã đường cong |
C |
Khả năng ngắt |
6000 A Icn ở 230 V AC 50/60 Hz tuân thủ tiêu chuẩn EN/IEC 60898-1 |
Khả năng ngắt |
6000 A Icn ở 230 V AC 50/60 Hz tuân thủ tiêu chuẩn EN/IEC 60898-1 10 kA Icu ở 60…72 V DC tuân thủ tiêu chuẩn EN/IEC 60947-2. 15 kA Icu ở 12…60 V DC tuân thủ tiêu chuẩn EN/IEC 60947-2 10 kA Icu ở 220…240 V AC 50/60 Hz tuân thủ tiêu chuẩn EN/IEC 60947-2.36 kA Icu ở 12…60 V AC 50/60 Hz tuân thủ tiêu chuẩn EN/IEC 60947-2 20 kA Icu ở 100…133 V AC 50/60 Hz tuân thủ tiêu chuẩn EN/IEC 60947-2 |
Danh mục sử dụng |
Danh mục A tuân thủ tiêu chuẩn EN 60947-2 Danh mục A tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60947-2 |
Phù hợp để cách ly |
Có, tuân thủ tiêu chuẩn EN 60898-1 Có, tuân thủ tiêu chuẩn EN 60947-2 Có, tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60898-1 Có, tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60947-2 |
Tiêu chuẩn |
EN 60898-1 IEC 60947-2 IEC 60898-1 EN 60947-2 |
Bổ sung |
|
Tần số mạng |
50/60 Hz |
Giới hạn ngắt từ |
8 x In +/- 20 % |
Khả năng ngắt dịch vụ định mức [Ics] |
27 kA 75 % tuân thủ tiêu chuẩn EN 60947-2 – 12…60 V AC 50/60 Hz 7.5 kA 75 % tuân thủ tiêu chuẩn EN 60947-2 – 220…240 V AC 50/60 Hz. 27 kA 75 % tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60947-2 – 12…60 V AC 50/60 Hz7.5 kA 75 % tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60947-2 – 220…240 V AC 50/60 Hz 15 kA 75 % tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60947-2 – 100…133 V AC 50/60 Hz. 15 kA 75 % tuân thủ tiêu chuẩn EN 60947-2 – 100…133 V AC 50/60 Hz 6000 A 100 % tuân thủ tiêu chuẩn EN 60898-1 – 230 V AC 50/60 Hz 6000 A 100 % tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60898-1 – 230 V AC 50/60 Hz.10 kA 100 % tuân thủ tiêu chuẩn EN 60947-2 – 72 V DC 10 kA 100 % tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60947-2 – 72 V DC 15 kA 100 % tuân thủ tiêu chuẩn EN 60947-2 – 12…60 V DC 15 kA 100 % tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60947-2 – 12…60 V DC |
Lớp giới hạn |
3 tuân thủ tiêu chuẩn EN 60898-1 3 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60898-1 |
Điện áp cách điện định mức [Ui] |
500 V AC 50/60 Hz tuân thủ tiêu chuẩn EN 60947-2 500 V AC 50/60 Hz tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60947-2 |
Điện áp xung chịu đựng định mức [Uimp] |
6 kV tuân thủ tiêu chuẩn EN 60947-2 6 kV tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60947-2 |
Chỉ báo vị trí tiếp điểm |
Có |
Loại điều khiển |
Công tắc gạt |
Tín hiệu cục bộ |
Chỉ báo ngắt |
Kiểu lắp đặt |
Cố định |
Giá đỡ lắp đặt |
Thanh DIN |
Tương thích với thanh busbar và khối phân phối |
Trên hoặc dưới: CÓ Khoảng cách thanh DIN: 9 mm |
Kích thước |
Chiều cao: 85 mm Chiều rộng: 18 mm Độ sâu: 78.5 mm Trọng lượng tịnh: 0.215 kg |
Màu sắc |
Trắng |
Độ bền cơ học |
20000 chu kỳ |
Độ bền điện |
10000 chu kỳ |
Kết nối – đầu nối |
Đầu nối đơn (trên hoặc dưới) 1…25 mm² cứng Đầu nối đơn (trên hoặc dưới) 1…16 mm² mềm |
Chiều dài lột vỏ dây |
14 mm cho kết nối trên hoặc dưới |
Mô-men xoắn siết chặt |
2 N.m trên hoặc dưới |
Bảo vệ chống rò điện |
Không có |
Môi trường |
|
Mức độ bảo vệ chống bụi và nước |
IP20 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60529 IP20 tuân thủ tiêu chuẩn EN 60529 |
Mức độ ô nhiễm |
3 tuân thủ tiêu chuẩn EN 60947-2 3 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60947-2 |
Loại quá áp |
IV |
Khả năng nhiệt đới hóa |
2 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60068-1 |
Độ ẩm tương đối |
95 % ở 55 °C |
Độ cao hoạt động |
0…2000 m |
Nhiệt độ môi trường xung quanh cho hoạt động |
-35…70 °C |
Nhiệt độ môi trường xung quanh cho lưu trữ |
-40…85 °C |
Đơn vị đóng gói |
|
Loại đơn vị đóng gói 1 |
PCE |
Số lượng đơn vị trong gói 1 |
1 |
Chiều cao gói 1 |
7.500 cm |
Chiều rộng gói 1 |
2.000 cm |
Chiều dài gói 1 |
9.500 cm |
Trọng lượng gói 1 |
110.000 g |
Loại đơn vị đóng gói 2 |
BB1 |
Số lượng đơn vị trong gói 2 |
12 |
Chiều cao gói 2 |
8.200 cm |
Chiều rộng gói 2 |
10.000 cm |
Chiều dài gói 2 |
22.500 cm |
Trọng lượng gói 2 |
1.375 kg |
Loại đơn vị đóng gói 3 |
S03 |
Số lượng đơn vị trong gói 3 |
132 |
Chiều cao gói 3 |
30.000 cm |
Chiều rộng gói 3 |
30.000 cm |
Chiều dài gói 3 |
40.000 cm |
Trọng lượng gói 3 |
15.595 kg |
Hợp đồng bảo hành |
|
Bảo hành |
18 tháng |
Hướng dẫn lắp đặt
Để đảm bảo thiết bị hoạt động tốt và an toàn, cần tuân thủ quy trình lắp đặt theo hướng dẫn sau:
- Ngắt nguồn điện: Trước khi lắp đặt, hãy đảm bảo nguồn điện đã được ngắt hoàn toàn.
- Chọn vị trí lắp đặt: Lắp máy ngắt mạch vào tủ điện hoặc bảng điều khiển sao cho dễ tiếp cận trong trường hợp cần bảo trì hoặc thay thế.
- Kết nối dây dẫn: Đảm bảo dây dẫn được kết nối chính xác theo sơ đồ kỹ thuật. Kiểm tra kỹ các đầu nối để tránh tình trạng lỏng lẻo.
- Kiểm tra và vận hành thử: Sau khi lắp đặt, hãy kiểm tra toàn bộ hệ thống để đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định.
Với khả năng bảo vệ vượt trội, máy ngắt mạch thu nhỏ A9F74116 là sự lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống điện an toàn và hiệu quả. Nếu bạn đang tìm kiếm sản phẩm chất lượng cao để bảo vệ hệ thống điện của mình, hãy liên hệ ngay với Phương Minh để được tư vấn chi tiết và nhận giá ưu đãi. Chúng tôi cam kết mang đến những thiết bị điện chính hãng, đáp ứng mọi nhu cầu của bạn.
_________________________
CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value
Đường dây nóng: 0983 426 969
Kỹ thuật: 0983 050 719
Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn
Youtube: https://bit.ly/3Q0ha0O
Lazada: https://s.lazada.vn/s.X3tbt
Shopee: https://shp.ee/k87hflh
Facebook: https://bit.ly/3PZDBTN
Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn
Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX
E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM
7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương
#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep