Relay nhiệt LRD3357 là một trong những thiết bị bảo vệ quan trọng trong hệ thống điện công nghiệp, giúp đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu suất vận hành. Được sử dụng phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp, relay nhiệt LRD3357 không chỉ giúp ngăn chặn tình trạng quá tải mà còn bảo vệ thiết bị điện trước các rủi ro cháy nổ. Vậy relay nhiệt LRD3357 là gì và nó đóng vai trò như thế nào trong hệ thống điện?
Khái niệm
Relay nhiệt LRD3357 là một thiết bị bảo vệ nhiệt, hoạt động dựa trên nguyên lý giãn nở nhiệt của các vật liệu. Khi dòng điện qua relay vượt quá mức cho phép, relay sẽ tự động ngắt mạch để bảo vệ các thiết bị điện khỏi sự cố quá tải và ngắn mạch.
Ứng dụng
Relay nhiệt LRD3357 được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống điện công nghiệp và thương mại. Cụ thể, nó được lắp đặt trong các tủ điện, máy biến áp, động cơ, và các thiết bị điện có yêu cầu bảo vệ chống quá tải. Sản phẩm này cũng thường xuyên được sử dụng trong các hệ thống điều khiển động cơ, máy bơm và quạt công nghiệp.
Vai trò
Relay nhiệt LRD3357 đóng vai trò bảo vệ quan trọng, giúp phát hiện và ngăn chặn sớm các sự cố về điện, từ đó bảo vệ các thiết bị điện tránh khỏi hư hỏng do quá tải hoặc ngắn mạch. Điều này không chỉ giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì mà còn kéo dài tuổi thọ cho các thiết bị điện, đồng thời đảm bảo an toàn cho hệ thống và người sử dụng.
Nguyên lý hoạt động
Relay nhiệt LRD3357 hoạt động dựa trên nguyên lý giãn nở nhiệt. Khi dòng điện chạy qua relay và vượt quá giới hạn cho phép, phần tử kim loại trong relay sẽ nóng lên và giãn nở. Sự giãn nở này làm di chuyển một cơ cấu đóng cắt bên trong relay, từ đó ngắt kết nối dòng điện để bảo vệ thiết bị khỏi quá tải.
Thông số kỹ thuật
Chính |
|
Phạm vi |
TeSys |
Tên sản phẩm |
TeSys LRD TeSys Deca |
Loại sản phẩm hoặc thành phần |
Rơle quá tải nhiệt vi sai |
Tên viết tắt của thiết bị |
LRD |
Ứng dụng của rơle |
Bảo vệ động cơ |
Tương thích sản phẩm |
LC1D95 LC1D80 |
Loại mạng |
DC AC |
Lớp quá tải nhiệt |
Lớp 10A tuân theo IEC 60947-4-1 |
Phạm vi điều chỉnh bảo vệ nhiệt |
37…50 A |
[Ui] điện áp cách điện định mức |
Mạch điện nguồn: 1000 V tuân theo IEC 60947-4-1 Mạch điện nguồn: 600 V tuân theo CSA Mạch điện nguồn: 600 V tuân theo UL |
Bổ sung |
|
Tần số mạng |
0…400 Hz |
Hỗ trợ lắp đặt |
Mặt phẳng, với phụ kiện đặc biệt Thanh ray, với phụ kiện đặc biệt Dưới tiếp điểm |
Ngưỡng kích hoạt |
Tuân theo IEC 60947-4-1 |
Thành phần tiếp điểm phụ |
1 NO + 1 NC |
[Ith] dòng điện nhiệt tự do thông thường |
5 A cho mạch tín hiệu |
Dòng điện cho phép |
0.72 A ở 500 V AC-15 cho mạch tín hiệu 0.06 A ở 440 V DC-13 cho mạch tín hiệu |
[Ue] điện áp hoạt động định mức |
1000 V AC 0…400 Hz cho mạch điện nguồn tuân theo IEC 60947-4-1 |
Định mức cầu chì liên kết |
4 A gG cho mạch tín hiệu 4 A BS cho mạch tín hiệu |
[Uimp] điện áp xung chịu đựng định mức |
6 kV tuân theo IEC 60947-1 |
Độ nhạy mất pha |
Dòng kích hoạt 130% của Ir trên hai pha, pha cuối cùng ở 0 |
Kiểu điều khiển |
Nút nhấn đỏ: dừng Nút nhấn xanh: đặt lại |
Bù nhiệt độ |
-20…60 °C |
Kết nối – đầu nối |
Mạch điện nguồn: đầu nối kẹp vít 1 cáp(s) 4…35 mm² linh hoạt không có đầu cáp Mạch điện nguồn: đầu nối kẹp vít 1 cáp(s) 4…35 mm² linh hoạt có đầu cáp Mạch điện nguồn: đầu nối kẹp vít 1 cáp(s) 4…35 mm² rắn không có đầu cáp Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 cáp(s) 1…2.5 mm² linh hoạt không có đầu cáp Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 cáp(s) 1…2.5 mm² linh hoạt có đầu cáp Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 cáp(s) 1…2.5 mm² rắn không có đầu cáp |
Mô-men xoắn siết chặt |
Mạch điều khiển: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít Mạch điện nguồn: 9 N.m – trên đầu nối kẹp vít |
Chiều cao |
81 mm |
Chiều rộng |
70 mm |
Độ sâu |
115 mm |
Trọng lượng sản phẩm |
0.51 kg |
Môi trường |
|
Khả năng chịu đựng khí hậu |
Tuân theo IACS E10 |
Mức độ bảo vệ IP |
IP20 tuân theo IEC 60529 |
Nhiệt độ không khí xung quanh để hoạt động |
-20…60 °C không giảm công suất tuân theo IEC 60947-4-1 |
Nhiệt độ không khí xung quanh để lưu trữ |
-60…70 °C |
Chống cháy |
V1 tuân theo UL 94 |
Độ bền cơ học |
Rung động: 6 Gn tuân theo IEC 60068-2-6 Va đập: 15 Gn trong 11 ms tuân theo IEC 60068-2-7 |
Độ bền điện môi |
2.2 kV ở 50 Hz tuân theo IEC 60947-1 |
Tiêu chuẩn |
EN/IEC 60947-4-1 EN/IEC 60947-5-1 UL 60947-4-1 UL 60947-5-1 CSA C22.2 No 60947-4-1 CSA C22.2 No 60947-5-1 GB/T 14048.4 GB/T 14048.5 EN 50495 |
Chứng nhận sản phẩm |
IEC UL CSA CCC EAC ATEX INERIS UKCA |
Đơn vị đóng gói |
|
Loại đơn vị của gói 1 |
PCE |
Số lượng đơn vị trong gói 1 |
1 |
Chiều cao gói 1 |
8.000 cm |
Chiều rộng gói 1 |
12.000 cm |
Chiều dài gói 1 |
8.700 cm |
Trọng lượng gói 1 |
492.000 g |
Loại đơn vị của gói 2 |
S02 |
Số lượng đơn vị trong gói 2 |
12 |
Chiều cao gói 2 |
15.000 cm |
Chiều rộng gói 2 |
30.000 cm |
Chiều dài gói 2 |
40.000 cm |
Trọng lượng gói 2 |
6.203 kg |
Loại đơn vị của gói 3 |
P06 |
Số lượng đơn vị trong gói 3 |
192 |
Chiều cao gói 3 |
75.000 cm |
Chiều rộng gói 3 |
60.000 cm |
Chiều dài gói 3 |
80.000 cm |
Trọng lượng gói 3 |
110.628 kg |
Bảo hành hợp đồng |
|
Bảo hành |
18 tháng |
Relay nhiệt LRD3357 là sự lựa chọn tối ưu để bảo vệ các thiết bị điện công nghiệp, giúp đảm bảo an toàn và duy trì hiệu suất hoạt động của hệ thống. Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm chất lượng cao, đáng tin cậy, hãy đến ngay với Phương Minh để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được báo giá và hướng dẫn chi tiết về sản phẩm!
_________________________
CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value
Đường dây nóng: 0983 426 969
Kỹ thuật: 0983 050 719
Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn
Youtube: https://bit.ly/3Q0ha0O
Lazada: https://s.lazada.vn/s.X3tbt
Shopee: https://shp.ee/k87hflh
Facebook: https://bit.ly/3PZDBTN
Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn
Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX
E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM
7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương
#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep