Relay nhiệt TeSys LRD325 là một thiết bị quan trọng trong hệ thống điện công nghiệp, đảm bảo an toàn cho các thiết bị điện và động cơ trước nguy cơ quá tải. Với các tính năng bảo vệ tối ưu và khả năng hoạt động hiệu quả, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp và kỹ sư điện.
Khái Niệm Relay Nhiệt TeSys LRD325
Relay nhiệt TeSys LRD325 thuộc dòng sản phẩm relay nhiệt TeSys của Schneider Electric, được thiết kế để bảo vệ động cơ và các thiết bị điện khỏi hiện tượng quá tải. Relay này hoạt động dựa trên nguyên lý thay đổi nhiệt độ và cung cấp cơ chế bảo vệ hiệu quả khi nhiệt độ vượt ngưỡng an toàn.
Vai Trò
Relay nhiệt TeSys LRD325 có vai trò quan trọng trong việc:
- Bảo vệ động cơ: Ngăn chặn các thiệt hại do quá tải bằng cách ngắt mạch khi dòng điện vượt ngưỡng cài đặt.
- Đảm bảo an toàn cho hệ thống điện: Giảm thiểu rủi ro cháy nổ, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Tối ưu hóa hiệu suất hoạt động: Giúp duy trì sự ổn định và hiệu quả của toàn bộ hệ thống điện.
Nguyên Lý Hoạt Động
Relay nhiệt TeSys LRD325 hoạt động dựa trên nguyên lý biến đổi nhiệt độ:
- Cảm biến nhiệt: Khi dòng điện chạy qua relay, nhiệt độ của mạch điện tăng lên.
- Thanh kim loại bimetal: Relay sử dụng thanh kim loại bimetal có khả năng biến dạng khi nhiệt độ tăng, điều này làm giãn hoặc co các thanh kim loại bên trong relay.
- Ngắt mạch: Khi nhiệt độ vượt quá ngưỡng an toàn, thanh kim loại bimetal uốn cong và kích hoạt cơ chế ngắt mạch, bảo vệ thiết bị khỏi sự cố quá tải.
Thông Số Kỹ Thuật
Thông tin chính |
|
Dòng sản phẩm |
TeSys TeSys Deca |
Tên sản phẩm |
TeSys LRD TeSys Deca |
Loại sản phẩm hoặc thành phần |
Rơle quá tải nhiệt vi sai |
Tên viết tắt thiết bị |
LRD |
Ứng dụng rơle |
Bảo vệ động cơ |
Tương thích sản phẩm |
LC1D40A LC1D65A LC1D50A |
Loại mạng |
DC AC |
Phân loại quá tải nhiệt |
Loại 10A tuân theo IEC 60947-4-1 |
Phạm vi điều chỉnh bảo vệ nhiệt |
17…25 A |
[Ui] điện áp cách điện định mức |
Mạch nguồn: 600 V tuân theo CSA Mạch nguồn: 600 V tuân theo UL Mạch nguồn: 690 V tuân theo IEC 60947-4-1 |
Thông số kỹ thuật |
|
Tần số mạng |
0…400 Hz |
Giá đỡ gắn |
Tấm, với phụ kiện cụ thể Thanh, với phụ kiện cụ thể Dưới contactor |
Ngưỡng kích hoạt |
1.14 +/- 0.06 Ir tuân theo IEC 60947-4-1 |
Thành phần tiếp điểm phụ |
1 NO + 1 NC |
[Ith] dòng nhiệt tự do truyền thống |
5 A cho mạch tín hiệu |
Dòng cho phép |
0.95 A ở 380 V AC-15 cho mạch tín hiệu 0.06 A ở 440 V DC-13 cho mạch tín hiệu |
[Ue] điện áp hoạt động định mức |
690 V AC 0…400 Hz cho mạch nguồn tuân theo IEC 60947-4-1 |
Đánh giá cầu chì liên quan |
4 A gG cho mạch tín hiệu 4 A BS cho mạch tín hiệu |
[Uimp] điện áp xung chịu đựng định mức |
6 kV |
Độ nhạy mất pha |
Dòng kích hoạt 130 % của Ir trên hai pha, pha cuối cùng ở 0 |
Loại điều khiển |
Nút nhấn đỏ: dừng Nút nhấn xanh: reset |
Bù nhiệt độ |
-20…60 °C |
Kết nối – đầu nối |
Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 dây 1…2.5 mm² linh hoạt không có đầu dây Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 dây 1…2.5 mm² linh hoạt có đầu dây Mạch điều khiển: đầu nối kẹp vít 2 dây 1…2.5 mm² rắn chắc không có đầu dây Mạch nguồn: đầu nối vít EverLink BTR 1 dây 1…35 mm² linh hoạt không có đầu dây Mạch nguồn: đầu nối vít EverLink BTR 1 dây 1…35 mm² linh hoạt có đầu dây Mạch nguồn: đầu nối vít EverLink BTR 1 dây 1…35 mm² rắn chắc không có đầu dây |
Mô-men xoắn siết chặt |
Mạch điều khiển: 1.7 N.m – trên đầu nối kẹp vít Mạch nguồn: 5 N.m – trên đầu nối vít EverLink BTR |
Chiều cao |
70 mm |
Chiều rộng |
55 mm |
Độ sâu |
123 mm |
Trọng lượng sản phẩm |
0.375 kg |
Môi trường |
|
Khả năng chịu đựng khí hậu |
Tuân thủ tiêu chuẩn IACS E10 |
Mức độ bảo vệ chống bụi và nước |
IP20 tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60529 |
Nhiệt độ môi trường xung quanh cho hoạt động |
-20…60 °C không cần giảm công suất tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60947-4-1 |
Nhiệt độ môi trường xung quanh cho lưu trữ |
-60…70 °C |
Khả năng chống cháy |
V1 tuân thủ tiêu chuẩn UL 94 |
Độ bền cơ học |
Chống sốc: 15 Gn trong 11 ms tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60068-2-7 Chống rung: 4 gn tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60068-2-6 |
Độ bền điện môi |
1.89 kV ở tần số 50 Hz tuân thủ tiêu chuẩn IEC 60947-1 |
Tiêu chuẩn |
EN/IEC 60947-4-1 EN/IEC 60947-5-1 UL 60947-4-1 UL 60947-5-1 CSA C22.2 No 60947-4-1 CSA C22.2 No 60947-5-1 GB/T 14048.4 GB/T 14048.5 EN 50495 |
Chứng nhận sản phẩm |
IEC UL CSA CCC EAC DNV-GL RMRS EU-RO MR LROS (Lloyds register of shipping) ATEX INERIS UKCA |
Đơn vị đóng gói |
|
Loại đơn vị đóng gói 1 |
PCE |
Số lượng đơn vị trong gói 1 |
1 |
Chiều cao gói 1 |
6.000 cm |
Chiều rộng gói 1 |
11.000 cm |
Chiều dài gói 1 |
14.000 cm |
Trọng lượng gói 1 |
390.000 g |
Loại đơn vị đóng gói 2 |
S02 |
Số lượng đơn vị trong gói 2 |
13 |
Chiều cao gói 2 |
15.000 cm |
Chiều rộng gói 2 |
30.000 cm |
Chiều dài gói 2 |
40.000 cm |
Trọng lượng gói 2 |
5.424 kg |
Loại đơn vị đóng gói 3 |
P06 |
Số lượng đơn vị trong gói 3 |
208 |
Chiều cao gói 3 |
75.000 cm |
Chiều rộng gói 3 |
60.000 cm |
Chiều dài gói 3 |
80.000 cm |
Trọng lượng gói 3 |
96.900 kg |
Bảo hành hợp đồng |
|
Bảo hành |
18 tháng |
Relay nhiệt TeSys LRD325 là giải pháp bảo vệ tối ưu cho hệ thống điện công nghiệp, đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu suất hoạt động. Để sở hữu sản phẩm chất lượng này, hãy liên hệ ngay với Phương Minh – nhà phân phối uy tín hàng đầu trong lĩnh vực thiết bị điện công nghiệp. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với mức giá cạnh tranh nhất thị trường.
_________________________
CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value
Đường dây nóng: 0983 426 969
Kỹ thuật: 0983 050 719
Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn
Youtube: https://bit.ly/3Q0ha0O
Lazada: https://s.lazada.vn/s.X3tbt
Shopee: https://shp.ee/k87hflh
Facebook: https://bit.ly/3PZDBTN
Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn
Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX
E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM
7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương
#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep