Trong hệ thống điện hiện đại, thiết bị đóng cắt đóng vai trò quan trọng để đảm bảo an toàn và ổn định. Một trong những sản phẩm đáng chú ý trên thị trường là Acti9 – M9F22410, đến từ thương hiệu danh tiếng Schneider Electric. Với thiết kế tối ưu và tính năng vượt trội, M9F22410 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.
Giới thiệu
Acti9 – M9F22410 thuộc dòng sản phẩm Acti9 nổi tiếng của Schneider Electric, được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn quốc tế. Thiết bị này không chỉ bảo vệ hệ thống điện mà còn giúp tối ưu hóa hiệu quả vận hành. Với thiết kế nhỏ gọn và khả năng lắp đặt linh hoạt, Acti9 – M9F22410 mang lại sự tiện lợi và an tâm cho người sử dụng.
Tính năng nổi bật
- An toàn vượt trội: Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo hoạt động ổn định trong mọi tình huống.
- Thiết kế nhỏ gọn: Phù hợp với các tủ điện hiện đại, tiết kiệm không gian.
- Dễ dàng lắp đặt: Hỗ trợ thanh ray DIN, giúp việc lắp đặt nhanh chóng và thuận tiện.
Vai trò của Acti9 – M9F22410
- Bảo vệ quá tải và ngắn mạch: M9F22410 được thiết kế để ngắt dòng điện khi xảy ra sự cố, giảm thiểu rủi ro cháy nổ và hỏng hóc thiết bị.
- Đảm bảo an toàn: Thiết bị giúp bảo vệ người sử dụng khỏi các nguy cơ về điện nhờ cơ chế ngắt tự động khi phát hiện lỗi.
- Tăng hiệu suất hệ thống: Nhờ khả năng hoạt động ổn định, thiết bị đóng cắt này giúp hệ thống điện hoạt động hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.
- Ứng dụng đa dạng: Acti9 – M9F22410 phù hợp cho nhiều môi trường khác nhau, từ công trình dân dụng đến nhà máy công nghiệp.
Thông số kỹ thuật
Thông tin chính |
|
Dòng sản phẩm |
Multi9 |
Tên sản phẩm |
Multi9 C60 |
Loại sản phẩm/linh kiện |
Aptomat thu nhỏ (Miniature circuit-breaker) |
Tên ngắn của thiết bị |
C60SP |
Ứng dụng của thiết bị |
Phân phối điện |
Mô tả số cực |
4P (4 cực) |
Số cực được bảo vệ |
4 |
Dòng điện định mức [In] |
10 A ở 25 °C theo tiêu chuẩn EN/IEC 60947-2 |
Loại mạng điện |
AC (xoay chiều) |
Công nghệ bộ phận ngắt mạch |
Nhiệt từ (Thermal-magnetic) |
Đường cong đặc tính |
C |
Khả năng cắt mạch |
14 kA AIR ở 240 V AC theo tiêu chuẩn UL 1077 14 kA AIR ở 240 V AC theo tiêu chuẩn CSA C22.2 No 235 10 kA AIR ở 480Y/277 V AC theo tiêu chuẩn UL 1077 10 kA AIR ở 480Y/277 V AC theo tiêu chuẩn CSA C22.2 No 2356 kA Icu ở 440 V AC theo tiêu chuẩn EN/IEC 60947-2 10 kA Icu ở 415 V AC theo tiêu chuẩn EN/IEC 60947-2 20 kA Icu ở 240 V AC theo tiêu chuẩn EN/IEC 60947-2 6 kA Icu ở 440 V AC theo tiêu chuẩn GB 14048.210 kA Icu ở 415 V AC theo tiêu chuẩn GB 14048.2 20 kA Icu ở 240 V AC theo tiêu chuẩn GB 14048.2 |
Tiêu chuẩn |
EN/IEC 60947-2 GB 14048.2 UL 1077 CSA C22.2 No 235 |
Chứng nhận sản phẩm |
IEC CCC UR CSA |
Bổ sung |
|
Điện áp hoạt động định mức [Ue] |
240 V AC 50/60 Hz 415 V AC 50/60 Hz 440 V AC 50/60 Hz |
Giới hạn ngắt từ |
8,5 x In ± 20% AC (In là dòng điện định mức) |
Khả năng cắt ngắn mạch dịch vụ định mức [Ics] |
4,5 kA 75% theo EN/IEC 60947-2 – 440 V AC 7,5 kA 75% theo EN/IEC 60947-2 – 415 V AC 15 kA 75% theo EN/IEC 60947-2 – 240 V AC4,5 kA 75% theo GB 14048.2 – 440 V AC 7,5 kA 75% theo GB 14048.2 – 415 V AC 15 kA 75% theo GB 14048.2 – 240 V AC |
Điện áp cách điện định mức [Ui] |
500 V AC theo EN/IEC 60947-2 |
Điện áp chịu xung định mức [Uimp] |
6 kV theo EN/IEC 60947-2 |
Khả năng cách ly |
Có, theo EN/IEC 60947-2 |
Đèn báo vị trí tiếp điểm |
Có |
Loại điều khiển |
Cần gạt |
Tín hiệu cục bộ |
Chỉ báo BẬT/TẮT |
Kiểu lắp |
Lắp dạng kẹp |
Giá đỡ lắp |
Thanh ray DIN |
Bước răng 9 mm |
8 |
Chiều cao |
81 mm |
Chiều rộng |
72 mm |
Chiều sâu |
72 mm |
Màu sắc |
Xám |
Độ bền cơ khí |
20000 chu kỳ |
Độ bền điện |
10000 chu kỳ |
Khả năng khóa bằng ổ khóa |
Có thể khóa bằng ổ khóa |
Kết nối – đầu nối |
Đầu nối kiểu đường hầm (trên hoặc dưới) 1…25 mm² (AWG 18…AWG 8) – dây cứng Đầu nối kiểu đường hầm (trên hoặc dưới) 1…16 mm² (AWG 18…AWG 8) – dây mềm có đầu cốt Đầu nối kiểu đường hầm (trên hoặc dưới) 1…16 mm² (AWG 18…AWG 8) – dây mềm |
Chiều dài tước vỏ dây |
14 mm cho kết nối trên hoặc dưới |
Mô-men siết |
2,5 N.m trên hoặc dưới |
Bảo vệ chống dòng rò |
Không có |
Môi trường |
|
Cấp độ bảo vệ IP |
IP20 theo tiêu chuẩn IEC 60529 IP40 (vỏ bọc dạng mô-đun) theo tiêu chuẩn IEC 60529 |
Mức độ ô nhiễm |
3 theo tiêu chuẩn EN/IEC 60947-2 |
Khả năng chịu khí hậu nhiệt đới |
2 theo tiêu chuẩn IEC 60068-1 |
Độ ẩm tương đối |
95% ở 55 °C |
Độ cao vận hành |
0…2000 m |
Nhiệt độ môi trường hoạt động |
-30…70 °C |
Nhiệt độ môi trường lưu trữ |
-40…80 °C |
Đơn vị đóng gói |
|
Loại đơn vị gói hàng 1 |
PCE |
Số lượng đơn vị trong gói |
1 |
Chiều cao gói hàng |
7,2 cm |
Chiều rộng gói hàng |
7,5 cm |
Chiều dài gói hàng |
8,5 cm |
Trọng lượng gói hàng |
444,0 g |
Loại đơn vị gói hàng 2 |
BB1 |
Số lượng đơn vị trong gói |
3 |
Chiều cao gói hàng |
7,8 cm |
Chiều rộng gói hàng |
8,8 cm |
Chiều dài gói hàng |
22,5 cm |
Trọng lượng gói hàng |
1,376 kg |
Loại đơn vị gói hàng 3 |
S03 |
Số lượng đơn vị trong gói |
36 |
Chiều cao gói hàng |
30,0 cm |
Chiều rộng gói hàng |
30,0 cm |
Chiều dài gói hàng |
40,0 cm |
Trọng lượng gói hàng |
16,999 kg |
Hướng dẫn lắp đặt
- Chuẩn bị: Đảm bảo nguồn điện đã được ngắt hoàn toàn trước khi tiến hành lắp đặt. Kiểm tra thiết bị và các phụ kiện đi kèm để đảm bảo đầy đủ.
- Lắp vào tủ điện:
- Chọn vị trí phù hợp trong tủ điện.
- Gắn thiết bị lên thanh ray DIN, đảm bảo thiết bị được cố định chắc chắn.
- Đấu nối dây:
- Kết nối dây đầu vào và đầu ra theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
- Siết chặt các vít để đảm bảo tiếp xúc điện tốt.
- Kiểm tra: Sau khi hoàn thành lắp đặt, kiểm tra lại toàn bộ kết nối để đảm bảo không có lỗi kỹ thuật.
- Vận hành thử nghiệm: Bật nguồn và kiểm tra hoạt động của thiết bị, đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định và an toàn.
Acti9 – M9F22410 không chỉ là thiết bị đóng cắt đáng tin cậy mà còn mang lại hiệu quả cao cho hệ thống điện của bạn. Với những tính năng vượt trội và thiết kế thông minh, sản phẩm này là lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình. Hãy liên hệ ngay với Phương Minh để sở hữu Acti9 – M9F22410 với giá cả cạnh tranh và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao hiệu quả và an toàn cho hệ thống điện của bạn!
_________________________
CÔNG TY TNHH DV SX PHƯƠNG MINH – Enhance your value
Đường dây nóng: 0983 426 969
Kỹ thuật: 0983 050 719
Trang web: www.thietbidiencongnghiep.com.vn
Youtube: https://bit.ly/3Q0ha0O
Lazada: https://s.lazada.vn/s.X3tbt
Shopee: https://shp.ee/k87hflh
Facebook: https://bit.ly/3PZDBTN
Email: cskh@thietbidiencongnghiep.com.vn
Zalo: https://bit.ly/3rDEqrX
E5 KDC Vạn Phát Hưng, Khu Phố 4, Phường Phú Thuận, Quận 7, TP.HCM
7/14A, Tổ 4, Khu Phố Bình Đức 1, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Bình Dương
#phuongminh #thietbidien #thietbidiencongnghiep